✨Zug
Huyện Zug (, ) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Zug. Huyện Zug có diện tích 239 km², dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ năm 1999 là 97758 người. Trung tâm của huyện đóng ở Zug. Mã của huyện là 900.
👁️ 28 | ⌚2025-09-16 22:32:56.050


**Huyện Zug** (, ) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Bang Zug. Huyện Zug có diện tích 239 km², dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy
**Bang Zug** (tiếng Đức _Kanton _) là một trong 26 bang của Thụy Sĩ. Mười một thành phố tự trị là Zug, Oberägeri, Unterägeri, Menzingen, Baar, Cham, Hünenberg, Steinhausen, Risch, Walchwil, Neuheim.
thumb|Szymon Bogumił Zug, 1781 thumb|Holy Trinity Church, Warszawa thumb|Vòm đá theo phong cách La Mã trong vườn Arkadia **Szymon Bogumił Zug** (20 tháng 2 năm 1733 – 11 tháng 8 năm 1807), tên khai sinh
**Zug Open**, tên chính thức là **Finaport Zug Open**, là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên sân đất nện. Giải đấu nằm trong Challenger Tour của Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp
**_Zug Island_** là một bộ phim tài liệu ngắn của Canada, do Nicolas Lachapelle đạo diễn và phát hành năm 2022. Bộ phim tập trung vào cuộc điều tra của Tiago McNicoll Castro Lopes về
thumb|Cổ phiếu của Zuger Kantonalbank, phát hành ngày 2 tháng 1 năm 1899 **Zuger Kantonalbank** là một ngân hàng bang có trụ sở tại Thụy Sĩ. Trụ sở chính của ngân hàng đặt tại Zug,
HÀNG CHÍNH HÃNGMỚI 100% - MÁY HÚT SỮA MEDELA PUMP IN STYLE ADVANCED ON THE GO TOTEMáy hút sữa Medela Pump in Style Advanced được Hãng Medela thiết kế và BÁN RIÊNG cho thị trường
Máy hút sữa medela Sonata FlexNgay đầu năm 2017, Medela đã chính thức giới thiệu dòng máy hút sữa cá nhân thế hệ tiếp theo với tên gọi Medela Sonata. Medela Sonata được coi là
HÀNG CHÍNH HÃNGMỚI 100% - MÁY HÚT SỮA MEDELA PUMP IN STYLE ADVANCED ON THE GO TOTEMáy hút sữa Medela Pump in Style Advanced được Hãng Medela thiết kế và BÁN RIÊNG cho thị trường
nhỏ|450x450px|Phân loại tiền, dựa trên "Tiền điện tử ngân hàng trung ương" của Morten Linnemann Bech và Rodney Garratt **Tiền kỹ thuật số** (hoặc **tiền** **điện tử**) là tiền hoặc các tài sản tương đương
nhỏ|Warsaw - nhà thờ thánh Anna (1786) phải|nhỏ| Nhà hát La Mã trên đảo (1790-1793), người bạn đồng hành với [[Cung điện Łazienki|Cung điện trên mặt nước ]] nhỏ| [[Nhà hát lớn Warszawa|Nhà hát lớn,
**Nhà** **thờ Tin Lành Holy Trinity của Lời thú tội Augsburg** (), còn được gọi là **Nhà thờ Tin lành của Zug** () là một nhà thờ Lutheran ở Warsaw, Ba Lan. Đây là một
**Thời đại đồ đồng** là một thời kỳ trong sự phát triển của nền văn minh khi phần lớn công việc luyện kim tiên tiến (ít nhất là trong sử dụng có hệ thống và
**Shambhala** (còn được viết là **Shambala**, **Shamballa**, Tiếng Tạng: བདེ་འབྱུང་; Wylie: bde 'Byung, phát âm De-jang) trong Phật giáo Tây Tạng là một vương quốc huyền bí được ẩn tại một nơi nào đó ở
Tượng chân dung Heinrich Böll **Heinrich Theodor Böll** (21 tháng 12 năm 1917 – 16 tháng 7 năm 1985) là nhà văn Đức đoạt giải Georg Büchner năm 1967 và giải Nobel Văn học năm
**Thạch sùng dẹp** (Danh pháp khoa học: zug Hemiphyllodactylus zugi) là một loài Tắc kè được phát hiện ở Cao Bằng, Việt Nam năm 2013. Tên loài được đặt theo tên nhà nghiên cứu về
(), **Nghĩa trang Tin Lành-Augsburg ở Warsaw** là một nghĩa trang Tin lành Luther lịch sử nằm ở quận Wola, phía tây Warsaw, Ba Lan. ## Chi tiết **Nghĩa trang Tin Lành-Augsburg ở Warsaw** đã
**_Ticket to Ride_** là một trò chơi trên bàn kiểu Đức có mô phỏng đường sắt do Alan R. Moon thiết kế, Julien Delval và Cyrille Daujean minh họa. Trò chơi được Days of Wonder xuất
**Chi Thằn Lằn đá ngươi tròn** (Danh pháp khoa học:**_Cnemapis_**) là một chi thằn lằn trong họ Gekkonidae. Phân tán rộng rãi ở Châu Phi và Châu Á. Với hơn 100 loài khác nhau, nó
**Thụy Sĩ** (còn được viết là _Thụy Sỹ_), tên đầy đủ là **Liên bang Thụy Sĩ**, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành
**Huldrych** (hoặc **Ulrich**) **Zwingli** (1 tháng 1 năm 1484 – 11 tháng 10 năm 1531), là nhà lãnh đạo cuộc cải cách tôn giáo tại Thụy Sĩ. Zwingli từng theo học tại Đại học Vienna
**Thiên** (zh. 天, sa., pi. _deva_), còn gọi là **Thiên nhân**, **Thiên thần**; với nguyên nghĩa Phạn _deva_ là "người sáng rọi", "người phát quang", trong văn hóa Phật Giáo là một trong 8 loại
**Erwin Johannes Eugen Rommel** (15/11/1891 - 14/10/1944) còn được biết đến với tên **Cáo Sa mạc**, _Wüstenfuchs_ , là một trong những vị Thống chế lừng danh nhất của nước Đức trong cuộc Chiến tranh
**Zürich** ( ; ; ; ) là một bang của Thụy Sĩ ở phía đông bắc của đất nước. Với dân số là 1.443.436 (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2014), đây là bang
**Louis Philippe I của Pháp** (Ngày 6 tháng 10 năm 1773 – 26 tháng 8 năm 1850) là vua của Pháp từ năm ngày 6 tháng 11 năm 1830 đến ngày 24 tháng 2 năm
**Ottmar Hitzfeld** (sinh ngày 12 tháng 1 năm 1949) là một cựu cầu thủ, một huấn luyện viên bóng đá người Đức. Với tổng cộng 18 danh hiệu đã sưu tập được mà chủ yếu
**Thurgau** (; ; ; ) là một trong 26 bang của Liên bang Thụy Sĩ. Thurgau nằm phía Đông Bắc Thụy Sĩ và bao gồm năm huyện và thủ phủ của bang là Frauenfeld. Ngoài
**Dietwil** là một đô thị trong huyện Muri thuộc bang Aargau ở Thụy Sĩ. Hai bên giáp các bang Zug và Lucerne, đây là đô thị cực nam của bang Aargau.
**Johannes "Johan" Jacobus Neeskens** (15 tháng 9 năm 1951 – 6 tháng 10 năm 2024) là một huấn luyện viên và cựu tiền vệ huyền thoại người Hà Lan. Được ghi nhận là một trong
**_Hemidactylus aquilonius_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Zug & Mcmahan mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Hydrophis belcheri_** là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được John Edward Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1849. Loài này rụt rè và thông thường chỉ cắn người khi
**_Python kyaiktiyo_** là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Zug Gotte & Jacobs mô tả khoa học đầu tiên năm 2011. ## Hình ảnh Tập tin:P.kyaiktiyo.png
**_Lepidodactylus vanuatuensis_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Ota, Fisher, Ineich, Case, Radtkey & Zug miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**_Lepidodactylus tepukapili_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Zug, Watling, Alefaio, Alefaio & Ludescher mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Hemiphyllodactylus titiwangsaensis_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Hemiphyllodactylus ganoklonis_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Hemidactylus thayene_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Zug & Mcmahan mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.
**_Nactus kunan_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Fisher & Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2012. ## Hình ảnh Tập tin:Nactus kunan head.jpg Tập tin:Nactus kunan.jpg
**_Epictia tricolor_** là một loài rắn trong họ Leptotyphlopidae. Loài này được Orejas-Miranda & Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Carlia nigrauris_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.
**_Carlia mysi_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Carlia eothen_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Zug mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Carlia caesius_** là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Zug & Allison mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.