Tỉnh Sivas là một tỉnh nằm ở phía đông của vùng Trung Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ; đây là tỉnh lớn thứ nhì Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là Yozgat về phía tây, Kayseri về phía tây nam, Kahramanmaraş về phía nam, Malatya về phía đông nam, Erzincan về phía đông, Giresun về phía đông bắc, và Ordu về phía bắc. Tỉnh lỵ là Sivas.
Tỉnh này nổi tiếng với các suối nước nóng.
Huyện
Tỉnh Sivas được chia thành 17 huyện (thủ phủ huyện in đậm:
* Akıncılar
* Altınyayla
* Divriği
* Doğanşar
* Gemerek
* Gölova
* Gürün
* Hafik
* İmranlı
|
* Kangal
* Koyulhisar
* Şarkışla
* **Sivas**
* Suşehri
* Ulaş
* Yıldızeli
* Zara
|
Lịch sử
Con đường tơ lụa và con đường hoàng gia Ba Tư chạy qua Sivas.
Theo các tư liệu lịch sử, khu vực tỉnh Sivas có người định cư vào thời kỳ văn minh Hittite đầu năm 2000 trước Công nguyên và đã trở thành một khu định cư quan trọng. Khu vực này đã thuộc trị vì của các nền văn minh Phrygia, Lydia, Assyria, La Mã, Đông La Mã, người Turk Seljuk, Danişment, Ilhanlı, Eretna và Ottoman.
Sự thành lập của nước cộng hoà Thổ Nhĩ Kỳ hiện nay đã được hội nghị Sivas họp ngày 4/9/1919 dưới sự chủ toạ của Mustafa Kemal Atatürk.
👁️
41 | ⌚2025-09-16 22:29:08.596
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

**Tỉnh Sivas** là một tỉnh nằm ở phía đông của vùng Trung Anatolia của Thổ Nhĩ Kỳ; đây là tỉnh lớn thứ nhì Thổ Nhĩ Kỳ. Các tỉnh giáp ranh là Yozgat về phía tây,
**Şahbey** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 47 người. Các thành phố, thị trấn và địa điểm gần Şahbey bao gồm **Tepeonu**,
**Herekli** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2021 là 85 người. ## Dân số ## Lịch sử Làng Herekli là một làng của bộ
**Porsuk** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 226 người.
**Doğanca** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 427 người.
**Demiryazı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 206 người.
**Dikmencik** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 80 người.
**Çelebiler** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 172 người.
**Çerçideresi** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 26 người.
**Çaypınar** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 121 người.
**Çatalkaya** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 126 người.
**Çaygören** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 76 người.
**Budaklı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 173 người.
**Çallı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 596 người.
**Bostancık** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 24 người.
**Beypınarı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 405 người.
**Bingöl** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 71 người.
**Beştepe** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 164 người.
**Başıbüyük** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 197 người.
**Başsöğüt** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 344 người.
**Aydoğmuş** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 154 người.
**Bademkaya** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 22 người.
**Aşağıyıldızlı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 26 người.
**Akören** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 54 người.
**Asarcık** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 339 người.
**Akçahan** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 276 người.
**Akçamescit** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 68 người.
**Acıpınar** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 148 người.
**Yeniapardı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 40 người.
**Yenikızılcakışla** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 60 người.
**Sorkuncuk** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 19 người.
**Söğütcük** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 283 người.
**Sırıklı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 12 người.
**Menşurlu** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 165 người.
**Sarıdemir** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 208 người.
**Kızılöz** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 72 người.
**Koyuncu** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 160 người.
**Kızılova** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 46 người.
**Kayadibi** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 612 người.
**Keçili** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 120 người.
**Kavlak** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 40 người.
**Karalar** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 229 người.
**Karapınar** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 108 người.
**Hanlı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 670 người.
**Kabasakal** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 150 người.
**Güney** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 1.448 người.
**Eskiköy** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 159 người.
**Gazibey** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 878 người.
**Eskiapardı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 42 người.
**Aylı** là một xã thuộc thành phố Sivas, tỉnh Sivas, Thổ Nhĩ Kỳ. Dân số thời điểm năm 2011 là 633 người.