✨Serrata dentata

Serrata dentata

Serrata dentata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép.

Miêu tả

Phân bố

👁️ 25 | ⌚2025-09-16 22:29:44.124

QC Shopee
**_Serrata dentata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Serrata_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Marginellidae, họ ốc mép. ## Các loài Các loài thuộc chi _Serrata_ bao gồm: * _Serrata arcuata_
nhỏ|_[[Frullania dilatata_]] nhỏ|_[[Frullania fragilifolia_]] **_Frullania_** là một chi rêu tản thuộc họ Jubulaceae. ## Các loài Chi này có các loài sau: **A** *_Frullania aculeata_ Taylor, 1846 *_Frullania acutata_ Caspary, 1887 *_Frullania acutiloba_ Gerola, 1947
**_Litoria_** là một chi động vật lưỡng cư thuộc họ Pelodryadidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 181 loài và 14% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. Các loài trong chi này bản địa Australia,
**_Phyllonorycter similis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū, Satunan và Shikoku), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Quercus acutissima_,
**_Phyllonorycter nigristella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Shikoku) và vùng Viễn Đông Nga. Ấu trùng ăn _Quercus dentata_, _Quercus mongolica_ và _Quercus serrata_.
**_Phyllonorycter leucocorona_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū, Kyūshū). Ấu trùng ăn _Quercus dentata_ và _Quercus serrata_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
Đây là **danh sách các loài nhện Gnaphosidae**. ## Allomicythus _Allomicythus_ Ono, 2009 * _Allomicythus kamurai_ Ono, 2009 ## Allozelotes _Allozelotes_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes dianshi_ Yin & Peng, 1998 * _Allozelotes lushan_
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Xanthonia_** là một chi của bọ cánh cứng ăn lá được tìm thấy ở Đông Á và Nam Mỹ và Trung Mỹ. ## Các loài Loài gồm có: *_Xanthonia angulata_ *_Xanthonia decemnotata_ *_Xanthonia dentata_ *_Xanthonia
_Chi Luân lan_ (**_Eulophia_**) là một chi có 210 loài. Chúng được John Lindley mô tả lần đầu tiên vào năm 1821. Chúng thường là loài lan đất dù một số là loài biểu sinh
Các loài nhện nhảy trong họ Salticidae gồm khoảng 5775 loài hiện hữu trong 20 phân họ, 616 chi và 58 loài chỉ còn hóa thạch. ## Abracadabrella _Abracadabrella_ Żabka, 1991 * _Abracadabrella birdsville_ Żabka,
**_Crosseola_** là một chi ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conradiidae. ## Các loài Các loài trong chi _Crosseola_ gồm có: * _Crosseola anodyna_ Rubio
**_Attheyella_** là một chi động vật giáp xác Copepoda thuộc họ Canthocamptidae, có các loài sau: *_Attheyella aculeata_ (Thiébaud, 1912) *_Attheyella africana_ Brady, 1907 *_Attheyella alaskaensis_ M.S. Wilson, 1958 *_Attheyella aliena_ Noodt, 1956 *_Attheyella alta_
**_Caloptilia sapporella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Kyūshū, Shikoku, Hokkaidō, quần đảo Ryukyu, Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh
**_Caloptilia mandschurica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Trung Quốc, Nhật Bản (Hokkaidō, Honshū), Hàn Quốc và vùng Viễn Đông Nga. Sải cánh dài 10.2-12.5 mm. Ấu trùng ăn
**_Banksia_** là một chi thực vật có hoa gồm khoảng 170 loài trong họ Proteaceae. Các loài hoa dại và các loài được trồng trong các khu vườn ở Úc dễ dàng nhận ra do
**Chi Đậu răng ngựa** hay còn gọi **chi liên đậu** (danh phap khoa học: **_Vicia_**), là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu. ## Các loài * _Vicia abbreviata_ ** _Vicia abbreviata_ subsp.
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Chùm ớt xếp theo chi. *_Adenocalymma adenophorum_ (Sandwith) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma album_ (Aubl.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma allamandiflorum_ (Bureau ex K.Schum.) L.G.Lohmann,2010 *_Adenocalymma apparicianum_ J.C.Gomes,1949 *_Adenocalymma apurense_ (Kunth) Sandwith,1938
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước
**Ốc ngòi bút** (Danh pháp khoa học: **_Tibia_**) là một chi ốc trong họ Rostellariidae. ## Các loài *_Tibia bidigitata_ *†_Tibia butaciana_ *_Tibia curta_ -Nam Ấn Độ *†_Tibia dentata_ *_Tibia fusus_ - Philippines *†_Tibia indica_
**_Codonoboea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Gesneriaceae. Nhiều loài của nó trước đây được đặt trong chi _Henckelia_. ## Phân bố và môi trường sống Môi trường sống của các loài
Dưới đây là danh sách loài thuộc chi rêu tản _Cololejeunea_. GBIF ghi nhận 534 loài (tính đến tháng 6 năm 2023), còn World Flora Online chỉ ghi nhận 494 loài. ## A thumb|right|_[[Cololejeunea appressa_]]