✨Procridinae

Procridinae

Procridinae là một phân họ của họ Zygaenidae.

Các chi

  • Acoloithus Clemens, 1860
  • Adscita Retzius, 1783
  • Australartona Tarmann, 2005
  • Euclimaciopsis Tremewan, 1973
  • Gonioprocris Jordan, 1913
  • Harrisina Packard, 1864
  • Hestiochora Meyrick, 1886
  • Homophylotis Turner, 1904
  • Jordanita Verity, 1946
  • Myrtartona Tarmann, 2005
  • Neoprocris Jordan, 1915
  • Palmartona Tarmann, 2005
  • Pollanisus Walker, 1854
  • Pyromorpha Herrich-Schäffer, [1854]
  • Pseudoamuria Tarmann, 2005
  • Pseudoprocris Druce in Godman & Salvin, 1884
  • Onceropyga Turner, 1906
  • Rhagades Wallengren, 1863
  • Seryda Walker, 1856
  • Tetraclonia Jordan, 1913
  • Theresimima Strand, 1917
  • Thyrassia Butler, 1876
  • Triprocris Grote, 1873
  • Turneriprocris Bryk, 1936
  • Urodopsis Jordan, 1913

Hình ảnh

Tập tin:Zalys (Adscita statices) resize.jpg
👁️ 62 | ⌚2025-09-16 22:29:13.655

QC Shopee
**Procridinae** là một phân họ của họ Zygaenidae. ## Các chi * _Acoloithus_ Clemens, 1860 * _Adscita_ Retzius, 1783 * _Australartona_ Tarmann, 2005 * _Euclimaciopsis_ Tremewan, 1973 * _Gonioprocris_ Jordan, 1913 * _Harrisina_ Packard,
**_Urodopsis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Urodopsis subcaeruleus_ (Dognin, 1910) * _Urodopsis pusilla_ (Walker, 1854) * _Urodopsis dryas_ Jordan, 1915
**_Pseudoprocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Pseudoprocris dolosa_ Druce, 1884 * _Pseudoprocris gracilis_ Druce, 1884
**_Theresimima_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Theresimima ampellophaga_ (Bayle-Barelle, 1808)
**_Neoprocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Neoprocris saltuaria_ Jordan, 1915
**_Jordanita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Jordanita algirica_ (Tarmann, 1985) * _Jordanita benderi_ (Rothschild, 1917) * _Jordanita budensis_ (Speyer & Speyer, 1858) * _Jordanita carolae_ (Dujardin, 1973) *
**_Gonioprocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Gonioprocris megalops_ (Druce, 1884) * _Gonioprocris xena_ Jordan, 1913
**_Euclimaciopsis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Euclimaciopsis tortricalis_ (Druce, 1885)
**_Adscita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Adscita albanica_ (Naufock, 1926) * _Adscita alpina_ (Alberti, 1937) * _Adscita bolivari_ (Agenjo, 1937) * _Adscita capitalis_ (Staudinger, 1879) * _Adscita geryon_
**_Adscita statices_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài . Con trưởng thành bay in sunshine from mid-May to đầu tháng 8. Ấu trùng
**_Triprocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Triprocris smithsoniana_ (Clemens, 1860) * _Triprocris yampai_ Barnes, 1905
**_Seryda_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Seryda anacreon_ (Druce, 1884) * _Seryda basirei_ (Druce, 1896) * _Seryda cincta_ Walker, 1856 * _Seryda constans_ (H. Edwards, 1881) * _Seryda
**_Tetraclonia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Tetraclonia cinniana_ (Druce, 1884) * _Tetraclonia dyaria_ Jordan, 1913 * _Tetraclonia forreri_ (Druce, 1884) * _Tetraclonia latercula_ (H. Edwards, 1882) * _Tetraclonia
**_Harrisina_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Harrisina americana_ – Grapeleaf Skeletonizer (Guérin-Méneville, [1832]) * _Harrisina aversus_ (H. Edwards, 1884) * _Harrisina coracina_ (Clemens, 1860) * _Harrisina cyanea_ (Barnes
**_Pyromorpha_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Pyromorpha caelebs_ Blanchard, 1972 * _Pyromorpha centralis_ (Walker, 1854) * _Pyromorpha contermina_ (H. Edwards, 1884) * _Pyromorpha correbioides_ (Felder, 1874) * _Pyromorpha
**_Acoloithus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Acoloithus falsarius_ Clemens, 1860 * _Acoloithus novaricus_ Barnes & McDunnough, 1913 * _Acoloithus rectarius_ Dyar, 1898
nhỏ|trái| Larva showing warning colours, flattening phải|Zygaena carniolica **Zygaenidae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. Hầu hết các loài trong họ này sống ở vùng nhiệt đới, nhưng chúng vẫn có mặt khá
**_Jordanita hispanica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và miền nam Pháp. Chiều dài cánh trước là 9,1-14,2 mm đối với con đực
**_Jordanita notata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia và Trung Âu, qua phía bắc của vùng Địa Trung Hải (gồm Sicilia và Crete) tới Kavkaz
**_Jordanita budensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở ở các quần thể đứt đoạn ở miền trung Tây Ban Nha, miền nam Pháp, Ý, miền đông Áo, Hungary,
**_Jordanita paupera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Kavkaz, Jordan, miền bắc Iran, Turkmenistan, Uzbekistan và Kazakhstan. miền đông, it ranges tới Amur và
**_Jordanita volgensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Ukraina, miền nam Nga, Nam Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ và Syria. Chiều dài cánh trước là 11,5-15,5 mm đối
**_Jordanita kurdica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ và miền tây Iran. Chiều dài cánh trước là 15,5–17 mm đối với con đực và khoảng
**_Rhagades amasina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Hy Lạp (Kos và Rhodes), Thổ Nhĩ Kỳ, miền bắc Syria và Liban. Chiều dài cánh trước là 9-10,5 mm đối
**_Jordanita hector_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ và Liban. Chiều dài cánh trước là 13–14 mm đối với con đực và 9,5–12 mm đối
**_Rhagades pruni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (ngoại trừ quần đảo Anh) tới Đông Á, bao gồm Nhật Bản. Chiều dài cánh trước
**_Rhagades predotae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền trung, nam và đông Tây Ban Nha. Chiều dài cánh trước là 9–10 mm đối với con đực và con
**_Rhagades_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài *Phân chi _Rhagades_ **_Rhagades pruni_ (Denis & Schiffermüller, 1775) *Phân chi _Wiegelia_ Efetov & Tarmann, 1995 **_Rhagades amasina_ (Herrich-Schäffer, 1851) **_Rhagades predotae_ (Naufock,
**_Tascia instructa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Cộng hòa Dân chủ Congo, Liberia và Sierra Leone.
**_Tascia finalis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi.
**_Tascia rhabdophora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Nam Phi.
**_Tascia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài *_Tascia finalis_ (Walker, 1854) *_Tascia instructa_ (Walker, 1854) *_Tascia rhabdophora_ Vári, 2002 *_Tascia virescens_ Butler, 1876
**_Alteramenelikia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae, chỉ gồm một loài **_Alteramenelikia jordani_**. Nó được tìm thấy ở Cộng hòa Dân chủ Congo và Ethiopia.
**_Tascia virescens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi.
**_Ankasocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae, chỉ gồm một loài **_Ankasocris striatus_**. Nó được tìm thấy ở Madagascar.
**_Aethioprocris togoensis_** là một loài bướm đêm trong họ Zygaenidae. Loài bướm đêm này phân bố ở Togo.
**_Aethioprocris congoensis_** là một loài bướm đêm trong họ Zygaenidae. Loài bướm đêm này phân bố ở Cộng hòa Dân chủ Congo.
**_Aethioprocris_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài Chi Aethioprocris có các loài sau: *_Aethioprocris congoensis_ Alberti, 1957 *_Aethioprocris togoensis_ Alberti, 1954
**_Jordanita minutissima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas Sahara và dãy núi Aurès. Chiều dài cánh trước là 6,5–7 mm đối với con đực và con
**_Jordanita cognata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Algérie và miền tây Tunisia. Chiều dài cánh trước là 14-17,5 mm đối với con đực và 10,5-11,5 mm đối
**_Jordanita cirtana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Algérie và Tunisia. Chiều dài cánh trước là 8–10 mm đối với con đực và 7–10 mm đối với con
**_Jordanita carolae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở tây nam dãy núi Atlas ở Maroc trên độ cao từ 1.000 đến 1.500 mét. Chiều dài cánh trước là
**_Jordanita maroccana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas trung ở Maroc. Nó được thấy ở độ cao 2.000 meters. Chiều dài cánh trước là 11,1-12,3 mm
**_Jordanita benderi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas cao ở Maroc. Chiều dài cánh trước là 11,6-14,6 mm đối với con đực và 9,2 mm đối với
**_Jordanita algirica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie và Tunisia. Cũng có ghi nhận chưa được khẳng định từ Sicilia. Chiều dài cánh trước là 8,1–13 mm