✨Plethodontidae

Plethodontidae

Plethodontidae, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi. Nó được tìm thấy ở từ vùng British Columbia chạy dài tới Brasil. Một vài loài sống ở Sardinia, phía nam dãy núi Alps thuộc châu Âu và Hàn Quốc. Về số lượng loài thì nhóm này là nhóm kỳ giông đông đảo nhất.

Hình ảnh

Tập tin:Speleomantes genei.jpg Tập tin:D auriculatus USGS.jpg Tập tin:Batrachoseps attenuatus.jpg
👁️ 55 | ⌚2025-09-16 22:33:17.251
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

QC Shopee
**Plethodontidae**, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi. Nó được tìm thấy ở từ vùng British Columbia chạy dài tới Brasil. Một vài loài sống ở Sardinia, phía nam dãy núi
#đổi Stereochilus marginatus Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Thorius_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 23 loài và 96% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Speleomantes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 7 loài và 43% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:BennyTrapp Ambrosis Höhlensalamander
**_Pseudotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Pseudotriton ruber.jpg Tập tin:Pseudotriton
**_Pseudoeurycea_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 50 loài và 78% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Plethodon_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 48 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài Các loài trong chi này
#đổi Parvimolge townsendi Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Oedipina_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 24 loài và 50% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
#đổi Nyctanolis pernix Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Nototriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 13 loài và 69% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Karsenia_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Hydromantes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 3 loài và 67% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:BennyTrapp Ambrosis Höhlensalamander
**_Hemidactylium_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.
**_Gyrinophilus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 4 loài và 75% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Eurycea_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 26 loài và 46% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Loài Chi này bao gồm những 27
**_Ensatina_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Ensatina eschscholtzii platensis (Marshal
**_Desmognathus_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 18 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Desmognathus ochrophaeus.jpg Tập tin:Pygmy
**_Dendrotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Cryptotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Chiropterotriton_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 12 loài và 83% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
#đổi Bradytriton silus Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**_Bolitoglossa_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 96 loài và 52% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Hình ảnh Tập tin:Bolitoglossa phalarosoma.jpg Tập
**_Batrachoseps_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 19 loài và 26% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài Chi này có các loài
**_Atylodes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 1 loài và 100% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng.
**_Aneides_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata. Chi này có 6 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng. ## Các loài * _Aneides aeneus_ (Cope y Packard,
**_Parvimolge townsendi_** là một kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Chúng là đại diện duy nhất của chi **_Parvimolge_** và là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm
**_Bradytriton silus_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Chúng là loài đặc hữu của Guatemala và là đại diện duy nhất của chi **_Bradytriton_**. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các
**_Eurycea spelaea_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Chúng cũng được gọi với danh pháp _Typhlotriton spelaeus_ và là đại diện duy nhất của chi
**Kỳ giông lưng đỏ** (Danh pháp khoa học: _Plethodon cinereus_) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae (kỳ giông không phổi). Đây là loại kỳ nhông rừng nhỏ, cứng cáp. Nó sống ở những
#đổi Eurycea spelaea Thể loại:Plethodontidae Thể loại:Chi kỳ giông đơn loài
**Hồng cầu** (tiếng Anh: **Red blood cells**, hay gọi là **erythrocytes** , còn -_cyte_ được dịch là 'tế bào' theo cách dùng hiện đại trong tài liệu khoa học; ngoài ra có các tên tiếng
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**Động vật lưỡng cư** (danh pháp khoa học: **Amphibian**) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh. Tất cả các loài lưỡng cư hiện đại đều là phân nhánh Lissamphibia của nhóm lớn
The **Yellow-legged mushroomtongue salamander** (**_Bolitoglossa flavimembris_**) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Loài này có ở Guatemala và México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Nototriton limnospectator_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Trong tiếng Anh thường gọi là **Santa Barbara Moss Salamander**. Nó là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là
**Kỳ giông đỏ** (**_Pseudotriton ruber_**) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Its skin is orange/red in colour with random black spots. Các môi trường sống
**O'Donnell's salamander** (**_Bolitoglossa odonnelli_**) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó được tìm thấy ở Guatemala và Honduras. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất
**_Eurycea bislineata_** (tên tiếng Anh: _Northern Two-lined Salamander_) là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Loài này có ở Canada và Hoa Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới,
The **mud salamander** (**_Pseudotriton montanus_**) là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Hoa Kỳ. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa,
**_Dendrotriton cuchumatanus_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Chúng là loài đặc hữu của Guatemala. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Dendrotriton bromeliacius_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Loài này có ở Guatemala và có thể cả México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Dendrotriton megarhinus_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
**_Dendrotriton sanctibarbarus_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của Honduras. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Dendrotriton rabbi_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Loài này có ở Guatemala và có thể cả México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận
**_Dendrotriton xolocalcae_** là một loài kỳ giông thuộc họ Plethodontidae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
:_Tên chung: **kỳ nhông đuôi dài**_ **_Eurycea longicauda_** là một loài Plethodontidae bản địa Appalachia phía Đông Hoa Kỳ. ## Phân loài _E. longicauda_ chia làm 2 loài: * _E. longicauda longicauda_ * _E. longicauda
**_Phaeognathus hubrichti_** (tên thường gọi tiếng Anh: **Red Hills salamander**) là một loài kỳ giông sống trên cạn tương đối lớn, đạt chiều dài . Toàn thân nó có màu xám hay nâu, chân tương
**_Plethodon vandykei idahoensis_** (tên tiếng Anh: _Coeur d'Alene Salamander_) là một loài kỳ giông thuộc chi Plethodon trong họ kỳ giông không phổi (Plethodontidae).
**_Pseudoeurycea exspectata_** là một loài kỳ giông trong họ Plethodontidae. Nó là loài đặc hữu của Guatemala. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc