✨Nhánh Orion
Nhánh Orion hay Nhánh Lạp Hộ là một nhánh xoắn ốc nhỏ của Ngân Hà, có bề rộng 3.500 năm ánh sáng và bề dài xấp xỉ 10.000 năm ánh sáng. Hệ Mặt Trời và Trái Đất của chúng ta nằm trong nhánh Orion. Nó còn được gọi là Nhánh Địa phương, Local Spur (Cựa Địa phương), hoặc Orion Spur (Cựa Orion).
Nhánh Orion được đặt tên như vậy là do nó gần với các ngôi sao trong chòm sao Lạp Hộ. Nó nằm giữa các nhánh Nhánh Nhân Mã (Sagittarius Arm) và Nhánh Anh Tiên (Perseus Arm), hai trong bốn nhánh chính của Ngân Hà. Trong nhánh Orion, hệ Mặt Trời và Trái Đất nằm gần với vành đai bên trong ở trong Bong Bóng Địa phương, ở gần giữa của nhánh, và cách xấp xỉ 8.000 parsec (26.000 năm ánh sáng) từ tâm thiên hà.
Các thiên thể Messier
Nhánh Orion chứa một số thiên thể Messier:
- Cụm sao Hồ Điệp (M6)
- Cụm sao Ptolemy (M7)
- Cụm sao mở M23
- Cụm sao mở M25
- Tinh vân Quả Tạ (M27)
- Cụm sao mở M29
- Cụm sao mở M34
- Cụm sao mở M35
- Cụm sao mở M39
- Winnecke 4 (M40)
- Cụm sao mở M41
- Tinh vân Lạp Hộ (M42)
- Tinh vân De Mairan
- Cụm sao Tổ Ong (M44)
- Cụm sao Tua Rua (M45)
- Cụm sao mở M46
- Cụm sao mở M47
- Cụm sao mở M48
- Cụm sao mở M50
- Tinh vân Chiếc Nhẫn (M57)
- Cụm sao mở M67
- M73
- Tinh vân Quả Tạ Nhỏ (M76)
- Tinh vân khuếch tán M78
- Cụm sao mở M93
- Tinh vân Con Cú (M97)
Bản đồ tương tác
rect 126 149 188 182 Tinh vân Hoa Hồng rect 285 116 327 145 Tinh vân Con Cua rect 243 245 284 274 Tinh vân Lạp Hộ rect 299 288 345 312 Tinh vân Trifid rect 343 304 384 333 Tinh vân Lagoon rect 393 322 434 353 Tinh vân Omega rect 445 322 494 353 Tinh vân Đại Bàng rect 424 244 483 280 Tinh vân Bắc Mỹ rect 293 248 319 266 Rigel rect 225 179 299 246 The Three Kings rect 331 211 368 234 Polaris rect 318 236 353 259 Mặt Trời poly 302 176 303 241 315 242 361 177 Betelgeuse rect 419 222 458 245 Deneb poly 0 123 508 118 637 160 637 217 470 163 0 178 Perseus arm poly 2 202 460 201 633 261 637 326 408 260 1 258 Nhánh Orion poly 1 284 397 293 633 360 637 477 541 475 357 413 0 400 Nhánh Nhân Mã
desc bottom-left
rect 396 142 447 173 Tinh vân Hoa Hồng rect 376 230 426 258 Seagull Nebula rect 463 264 501 292 Cone Nebula rect 528 284 576 322 Tinh vân California rect 695 117 741 149 Tinh vân Trái Tim rect 461 301 494 339 Tinh vân Lạp Hộ rect 691 154 739 182 Tinh vân Tâm Hồn rect 568 371 625 405 Tinh vân Bắc Mỹ rect 643 366 687 402 Cocoon Nebula (Tinh vân Kén Tằm) rect 688 392 761 429 Gamma Cygni Nebula rect 594 404 625 444 Veil Nebula (tinh vân màn che) rect 513 541 550 578 Tinh vân Trifid poly 676 435 690 435 692 427 723 429 726 461 677 461 Crescent Nebula (Tinh vân Trăng lưỡi liềm) rect 489 597 543 630 Tinh vân Lagoon rect 555 592 595 626 Tinh vân Omega rect 574 646 614 689 Tinh vân Đại Bàng rect 444 633 500 678 Cat's Paw Nebula (Tinh vân Móng Mèo) rect 90 502 161 529 Tinh vân Eta Carinae rect 442 37 491 69 Tinh vân Con Cua rect 517 158 547 175 Messier 37 rect 527 172 559 190 Messier 36 rect 533 191 563 208 Messier 38 rect 408 257 434 280 Messier 50 rect 327 232 357 257 Messier 46 rect 422 285 454 302 Messier 67 rect 553 321 582 338 Messier 34 rect 433 305 461 321 Messier 48 rect 409 314 435 330 Messier 41 rect 425 328 456 345 Messier 47 rect 474 343 500 365 Messier 44 rect 502 345 528 368 Messier 45 rect 542 378 568 399 Messier 37 rect 714 285 748 308 Messier 52 rect 352 285 379 308 Messier 93 rect 489 421 513 444 Messier 7 rect 495 452 518 473 Messier 6 rect 522 456 549 476 Messier 25 rect 512 478 539 500 Messier 23 rect 531 575 555 593 Messier 21 rect 556 564 589 580 Messier 18 rect 605 598 640 617 Messier 26 rect 630 618 654 639 Messier 11 rect 484 234 510 256 Messier 35 rect 287 248 316 276 NGC 2362 rect 370 359 411 381 IC 2395 rect 359 413 390 449 NGC 3114 rect 407 396 444 432 NGC 3532 rect 594 356 644 372 IC 1396 rect 458 392 502 406 IC 2602 rect 407 494 443 521 NGC 6087 rect 437 464 472 497 NGC 6025 rect 262 478 300 506 NGC 3766 rect 513 427 554 451 NGC 4665 rect 181 445 226 472 IC 2581 rect 212 506 257 526 IC 2944 rect 213 565 246 598 NGC 4755 rect 128 463 154 494 NGC 3293 rect 362 591 392 628 NGC 6067 rect 404 548 437 587 NGC 6193 rect 425 595 453 630 NGC 6231 rect 461 556 498 585 NGC 6383 rect 58 506 91 521 Tr 14 rect 77 520 108 536 Tr 16 rect 797 130 831 153 Messier 103 rect 665 408 691 434 Messier 29 rect 746 139 782 157 hPer rect 763 117 804 132 chi Per rect 152 485 194 500 Col 228 rect 456 377 492 393 o Vel poly 0 0 496 0 841 130 976 221 972 421 633 224 277 129 5 111 Perseus Arm poly 2 230 444 239 688 340 970 495 971 639 559 452 317 387 1 380 Orion Arm poly 2 481 423 492 694 606 922 757 470 761 234 669 1 668 Sagittarius Arm rect 879 666 965 684 Cụm sao rect 878 684 944 699 Tinh vân
desc bottom-left
