✨Nesticidae
Phân bố của họ này. Nesticidae là một họ nhện gồm 204 loài được xếp vào 9 chi.
Các chi
- Aituaria Esyunin & Efimik, 1998
- Canarionesticus Wunderlich, 1992
- Carpathonesticus Lehtinen & Saaristo, 1980
- Cyclocarcina Komatsu, 1942
- Eidmannella Roewer, 1935
- Gaucelmus Keyserling, 1884
- Nesticella Lehtinen & Saaristo, 1980
- Nesticus Thorell, 1869
- Typhlonesticus Kulczynski, 1914
👁️ 16 | ⌚2025-09-16 22:32:39.865


Phân bố của họ này. **_Nesticidae_** là một họ nhện gồm 204 loài được xếp vào 9 chi. ## Các chi * _Aituaria_ Esyunin & Efimik, 1998 * _Canarionesticus_ Wunderlich, 1992 * _Carpathonesticus_ Lehtinen &
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Nesticidae. ## Aituaria _Aituaria_ Esyunin & Efimik, 1998 * _Aituaria nataliae_ Esyunin & Efimik, 1998 * _Aituaria pontica_ (Spassky, 1932) ## Canarionesticus _Canarionesticus_ Wunderlich, 1992
**_Nesticus silvestrii_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus silvestrii_ được Jean-Louis Fage miêu tả năm 1929.
**_Nesticus furtivus_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus furtivus_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1984.
**_Nesticus constantinescui_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus constantinescui_ được miêu tả năm 1979 bởi Dumitrescu.
**_Nesticus barri_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus barri_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1984.
**_Nesticella mogera_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticella_. _Nesticella mogera_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1972.
**_Nesticella aelleni_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticella_. _Nesticella aelleni_ được Paolo Marcello Brignoli miêu tả năm 1972.
**_Eidmannella pallida_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Eidmannella_. _Eidmannella pallida_ được James Henry Emerton miêu tả năm 1875.
**_Carpathonesticus zaitzevi_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus zaitzevi_ được miêu tả năm 1939 bởi Charitonov.
**_Carpathonesticus simoni_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus simoni_ được Jean-Louis Fage miêu tả năm 1931.
**_Carpathonesticus paraavrigensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus paraavrigensis_ được miêu tả năm 1982 bởi Weiss & Heimer.
**_Carpathonesticus parvus_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus parvus_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1914.
**_Carpathonesticus lotriensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus lotriensis_ được miêu tả năm 1983 bởi Weiss.
**_Carpathonesticus galotshkai_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus galotshkai_ được miêu tả năm 1993 bởi Evtushenko.
**_Carpathonesticus biroi_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Carpathonesticus_. _Carpathonesticus biroi_ được Wladislaus Kulczynski miêu tả năm 1895.
**_Aituaria pontica_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Aituaria_. _Aituaria pontica_ được Spassky miêu tả năm 1932.
**_Nesticus cellulanus_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu và Thổ Nhĩ Kỳ, đồng thời được đưa đến Bắc Mỹ. ## Miêu tả _Nesticus cellulanus_ rất giống
**_Typhlonesticus_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Typhlonesticus absoloni_ (Kratochvíl, 1933) * _Typhlonesticus gocmeni_ Ribera, Elverici, Kunt & Özkütük, 2014 * _Typhlonesticus idriacus_ (Roewer, 1931) * _Typhlonesticus morisii_ (Brignoli, 1975)
**_Gaucelmus_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Gaucelmus augustinus_ Keyserling, 1884 * _Gaucelmus calidus_ Gertsch, 1971 * _Gaucelmus cavernicola_ (Petrunkevitch, 1910) * _Gaucelmus pygmaeus_ Gertsch, 1984 * _Gaucelmus strinatii_ Brignoli,
**_Cyclocarina_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Cyclocarcina floronoides_ Komatsu, 1942 ** _Cyclocarcina floronoides komatsui_ Yaginuma, 1979 ** _Cyclocarcina floronoides notoi_ Yaginuma, 1979 ** _Cyclocarcina floronoides tatoro_ Yaginuma, 1979 *
**_Eidmannella_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Eidmannella bullata_ Gertsch, 1984 * _Eidmannella delicata_ Gertsch, 1984 * _Eidmannella nasuta_ Gertsch, 1984 * _Eidmannella pachona_ Gertsch, 1984 * _Eidmannella pallida_ (Emerton,
**_Nesticella_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Nesticella aelleni_ (Brignoli, 1972) * _Nesticella africana_ (Hubert, 1970) * _Nesticella benoiti_ (Hubert, 1970) * _Nesticella brevipes_ (Yaginuma, 1970) * _Nesticella buicongchieni_ (Lehtinen
#đổi Canarionesticus quadridentatus Thể loại:Nesticidae Thể loại:Chi nhện đơn loài
**_Carpathonesticus_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Carpathonesticus avrigensis_ Weiss & Heimer, 1982 * _Carpathonesticus biroi_ (Kulczyński, 1895) * _Carpathonesticus birsteini_ (Charitonov, 1947) * _Carpathonesticus borutzkyi_ (Reimoser, 1930) * _Carpathonesticus
**_Aituaria_** là một chi nhện trong họ Nesticidae. ## Các loài * _Aituaria nataliae_ Esyunin & Efimik, 1998 * _Aituaria pontica_ (Spassky, 1932)
**_Typhlonesticus absoloni_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Typhlonesticus_. _Typhlonesticus absoloni_ được Josef Kratochvíl miêu tả năm 1933.
**_Nesticella mollicula_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticella_. _Nesticella mollicula_ được Thorell miêu tả năm 1898.
**_Nesticus zenjoensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus zenjoensis_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1978.
**_Nesticus yamato_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus yamato_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1979.
**_Nesticus yesoensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus yesoensis_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1979.
**_Nesticus yamagatensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus yamagatensis_ được Hajime Yoshida miêu tả năm 1989.
**_Nesticus wiehlei_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus wiehlei_ được miêu tả năm 1979 bởi Dumitrescu.
**_Nesticus yaginumai_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus yaginumai_ được miêu tả năm 1987 bởi Irie.
**_Nesticus unicolor_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus unicolor_ được Eugène Simon miêu tả năm 1895.
**_Nesticus vazquezae_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus vazquezae_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1971.
**_Nesticus uenoi_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus uenoi_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1972.
**_Nesticus tennesseensis_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus tennesseensis_ được Alexander Petrunkevitch miêu tả năm 1925.
**_Nesticus tosa_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus tosa_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1976.
**_Nesticus takachiho_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus takachiho_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1979.
**_Nesticus tarumii_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus tarumii_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1979.
**_Nesticus taim_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus taim_ được miêu tả năm 2002 bởi Ott & Lise.
**_Nesticus stygius_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus stygius_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1984.
**_Nesticus suzuka_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus suzuka_ được Takeo Yaginuma miêu tả năm 1979.
**_Nesticus stupkai_** là một loài nhện trong họ Nesticidae. Loài này thuộc chi _Nesticus_. _Nesticus stupkai_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1984.