✨Merriam-Webster
Merriam-Webster, Inc., là một công ty Mỹ chuyên xuất bản sách tham khảo, đặc biệt nổi tiếng với các bộ từ điển.
Năm 1828, George và Charles Merriam thành lập công ty với tên gọi G & C Merriam Co. tại Springfield, Massachusetts, Mỹ. Năm 1843, sau khi Noah Webster qua đời, công ty đã mua lại bản quyền quyển Từ điển tiếng Anh của người Mỹ (An American Dictionary of the English Language) từ di sản của Webster. Tất cả các từ điển Merriam-Webster đều có thủy tổ là cuốn này.
Năm 1964, Encyclopædia Britannica, Inc., mua lại công ty này làm công ty con. Công ty Merriam-Webster, Inc. có tên gọi như hiện tại từ năm 1982.
👁️ 56 | ⌚2025-09-16 22:45:42.550

**Merriam-Webster, Inc.**, là một công ty Mỹ chuyên xuất bản sách tham khảo, đặc biệt nổi tiếng với các bộ từ điển. Năm 1828, George và Charles Merriam thành lập công ty với tên gọi
nhỏ|phải|Noah Webster năm 1911 **Noah Webster** (16 tháng 10 năm 1758 – 28 tháng 4 năm 1843) là nhà soạn từ điển, tác giả sách giáo khoa, nhà cải cách chính tả, nhà bình luận chính
**Lingoes** là một phần mềm dịch thuật, từ điển, phát hành dưới dạng tiện ích phần mềm miễn phí. Phiên bản đầu tiên của phần mềm được phát hành ngày 1 tháng 9 năm 2006,
**Thế hệ Z** (tiếng Anh: _Generation Z_, viết tắt: **Gen Z**), đôi khi còn được gọi là **Zoomers**, là nhóm nhân khẩu học nằm giữa thế hệ Millennial và thế hệ Alpha. Các nhà nghiên
liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Bonsack_machine.png|thế=Bonsack's machine|phải|nhỏ|267x267px|Máy cuốn thuốc lá của James Albert Bonsack, được phát minh năm 1880 và được cấp bằng sáng chế năm 1881 liên_kết=https://vi.wikipedia.org/wiki/T%E1%BA%ADp tin:Honda_RA168E_engine_rear_Honda_Collection_Hall.jpg|phải|Một động cơ xe đua [[Honda trong giải Formula One|Honda F1.]]
Một **tên gọi dân cư** (Tiếng Anh: **demonym**; từ tiếng Hy Lạp δῆμος, _dêmos_, "người, nhân dân" và όνομα, _ónoma_, "tên") là một từ đồng nhất hóa người dân hoặc người địa phương của một
**_Spelling bee_** (tạm dịch "cuộc thi đánh vần") là một cuộc thi trong đó các thí sinh, thông thường là thiếu niên, được yêu cầu đánh vần đúng các từ tiếng Anh đưa ra. Ban
**Từ dài nhất trong tiếng Anh** được xác định phụ thuộc vào định nghĩa của một từ trong tiếng Anh, cũng như là cách so sánh độ dài các từ như thế nào. Các từ
thumb|right|Nam Đại Dương theo mô tả trong dự thảo ấn bản thứ tư tài liệu _Giới hạn của biển và đại dương_ của [[Tổ chức Thủy văn Quốc tế (2002)]] thumb|right|[[Đới hội tụ Nam Cực
**Mẫu hình**, **hệ hình**, hay **mô phạm** (tiếng Anh: Paradigm) là một khái niệm có nhiều nghĩa hơi khác nhau. Từ cuối thế kỷ 19, từ này có nghĩa là nề nếp dạng thức suy
**Phương tiện truyền thông mạng xã hội** (tiếng Anh: _social media_) là các ứng dụng hoặc chương trình được xây dựng dựa trên nền tảng Internet, nhằm tạo điều kiện cho việc tạo mới hoặc
Ở động vật có vú, **âm đạo** (tiếng Latinh: _vagina_, tiếng Hy Lạp: _kolpos_) là phần ống cơ, đàn hồi của đường sinh dục nữ. Ở người, âm đạo kéo dài từ tiền đình đến
**Google LLC** () là một công ty công nghệ đa quốc gia của Mỹ, chuyên về các dịch vụ và sản phẩm liên quan đến Internet, bao gồm các công nghệ quảng cáo trực tuyến,
**Chủ nghĩa tư bản** (Chữ Hán: 主義資本; tiếng Anh: _capitalism_) là một hệ thống kinh tế dựa trên quyền sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất và hoạt động sản xuất vì
:_Đối với các định nghĩa khác, xem_ Vú (định hướng)_._ **Vú** là một trong hai phần nổi bật nằm ở khu vực bên trên của phần bụng của một loài linh trưởng. Cả con cái
**Mol** hay **mole** (ký hiệu: **mol**), là đơn vị đo lường dùng trong hóa học nhằm diễn tả lượng chất có chứa xấp xỉ 6,022.1023 số hạt đơn vị nguyên tử hoặc phân tử chất
thumb|Bức phù điêu "Nghiên cứu cầm ngọn đuốc tri thức" (1896) của Olin Levi Warner, ở Tòa nhà Thomas Jefferson, [[Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ.]] **Nghiên cứu** là "_hoạt động sáng tạo được thực
nhỏ|Hài kịch tình huống **Hài kịch tình huống** hay **sitcom** (viết tắt của từ tiếng Anh: _situation comedy_) là một thể loại của hài kịch, lúc đầu được sản xuất cho radio nhưng hiện nay
nhỏ|Tòa chung cư thấp tầng ở bên trái của Đại lộ Americas ở [[Manhattan, kề sát tòa chung cư tòa chọc trời]] nhỏ|Một tòa nhà chung cư ở [[Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương]]
Năm 1980, từ điển **Merriam-Webster** định nghĩa **tiếp thị qua điện thoại** là tiếp thị về sản phẩm hay dịch vụ bằng điện thoại.
Nói cách khác, **Telemarketing** là một phương pháp marketing trực
Nói cách khác, **Telemarketing** là một phương pháp marketing trực
nhỏ|Hình chụp X-quang bệnh nhân bụi phổi **_Pneumonoultramicroscopicsilicovolcanoconiosis_** (), theo _Oxford English Dictionary_ (_Từ điển tiếng Anh Oxford_) định nghĩa là một từ được nghĩ ra để chỉ "bệnh phổi gây ra bởi sự hít
**Bánh mì** là một loại baguette của Việt Nam với lớp vỏ ngoài giòn tan, ruột mềm, còn bên trong là phần nhân. Tùy theo văn hóa vùng miền hoặc sở thích cá nhân mà
Thức ăn nhanh tại Việt Nam Một bữa ăn nhanh tiêu biểu ở Hoa Kỳ gồm có 1 [[hamburger, khoai tây chiên (french fries), và l ly nước ngọt]] nhỏ|phải|Một bữa ăn với thức ăn
## Giới thiệu **Thomas Samuel Kuhn** (18/5/1922 – 17/6/1996) là một nhà vật lý học, nhà triết học khoa học người Mỹ. Ông là tác giả của công trình trứ danh được xuất bản vào
nhỏ|_Một bà nội trợ_, Trang sơn dầu của [[Alexey Tyranov (1801-1859). Bảo tàng Nga, St. Petersburg, Nga]] **Một bà nội trợ** (tiếng Anh: Housewife hay Homemaker) là một người phụ nữ với nghề nghiệp chính
nhỏ|Bộ đôi nhạc sĩ sáng tác bài hát [[Rodgers và Hart đang sáng tác ca khúc vào năm 1936]] **Nhạc sĩ sáng tác bài hát** (hay còn gọi là **nhạc sĩ sáng tác ca khúc**,
thumb|Một người phụ nữ mặc áo phông cổ chữ V màu hồng **Áo thun**, hay **áo phông** thường được dệt theo nốt jersey và bằng sợi cotton, đôi khi bằng chất liệu khác, tạo sự
**Thế hệ bùng nổ trẻ sơ sinh** (tiếng Anh: **baby boomer**) là nhóm nhân khẩu học theo sau nhóm thế hệ im lặng và thế hệ X. Thế hệ này thường được định nghĩa là
**Clickbait**, một dạng quảng cáo sai sự thật, sử dụng văn bản siêu liên kết "hyperlink" hoặc liên kết hình thu nhỏ "thumbnails" được thiết kế để thu hút sự chú ý và để lôi
nhỏ|294x294px|[[Cosplayer đang hóa trang thành nhân vật Katniss Everdeen trong suốt thời gian diễn ra sự kiện Montreal Comiccon vào tháng 7 năm 2015]] **Cộng đồng người hâm mộ** (), hiểu rộng ra là cả
**Tiếng Latinh cổ điển** (tiếng Latinh: _Latinitas_ "thiện ngữ" hoặc _Sermo latinus_ "tiếng nói tốt", tiếng Anh: _Classical Latin_) là hình thức ngôn ngữ Latinh được các tác gia thời hậu kỳ Cộng hòa La
nhỏ| Các cuộc họp đôi khi được tổ chức xung quanh [[Đồ nội thất|bàn hội nghị. ]] Một **cuộc họp** là khi hai hoặc nhiều người đến với nhau để thảo luận về một hoặc
nhỏ| [[Jeanne d'Arc|Joan of Arc được coi là một nữ anh hùng Kitô giáo thời trung cổ của Pháp vì vai trò của cô trong Chiến tranh Trăm năm, và được phong thánh như một
**Hội chứng sợ bị bỏ rơi** hay **Hội chứng sợ bị đơn độc**, có tên khoa học là **monophobia**, **isolophobia**, hoặc **eremophobia**, là một loại ám ảnh cụ thể gây ra bởi nỗi sợ hãi
Một **chế độ ăn chay bán phần** (hay **ăn chay linh hoạt**, tiếng Anh: _semi-vegetarian_ hoặc _flexitarian_) là một chế độ ăn dựa vào các loại thực vật và thỉnh thoảng bao gồm cả thịt.
nhỏ|240x240px|[[Linh vật siêu anh hùng cho Connecticut ComiCONN.]] **Siêu anh hùng** (tiếng Anh: **superhero**) **nữ siêu anh hùng** (tiếng Anh: **superheroine**) là một nhân vật sở hữu _siêu năng lực_, những khả năng vượt xa
**Tẩy trắng** (_Whitewashing_) là một phương thức tuyển diễn viên trong công nghiệp điện ảnh, trong đó các diễn viên da trắng được chọn vào những vai không phải người da trắng. Tẩy trắng là
**Phiên toà kangaroo** (có nghĩa tòa án trá hình hoặc phiên tòa chuột túi) là từ tiếng Anh để chỉ một tòa án hay hội đồng tư pháp mà ngang nhiên xem thường các tiêu
Từ điển Merriam-Webster 1 định nghĩa **phân tích hệ thống** () là "quá trình nghiên cứu một thủ tục hoặc kinh doanh để xác định mục tiêu và mục đích của nó và tạo ra
thumb|Một kỹ sư phần mềm đang viết mã Java **Kỹ sư phần mềm** (tiếng Anh: **software engineer**) là người áp dụng các nguyên tắc/nguyên lý của công nghệ phần mềm vào việc thiết kế, phát
**Nhóm Nghiên cứu Độc lập Hiện tượng Dị thường Không xác định của NASA** (**UAPIST**) là một nhóm gồm mười sáu chuyên gia được Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia Hoa Kỳ
thumb|Một ổ bánh mì thịt **Bánh mì** là một loại bánh mì kẹp của Việt Nam được cải biên từ món baguette của Pháp, với lớp vỏ ngoài giòn tan, ruột mềm, còn bên trong
**Thành kiến về người Mỹ trắng** (_Stereotypes of white Americans_) là những hình mẫu rập khuôn trong cách nhìn nhận về người Mỹ gốc Âu ở Hoa Kỳ (hay còn gọi là Người Mỹ da
là một món ăn của Nhật Bản được chế biến từ những hạt đậu tương còn nguyên vỏ. Vỏ đỗ tương được luộc hoặc ninh lên và có thể được dọn lên kèm với muối
nhỏ|phải|Một nhà hàng thức ăn nhanh ở Little Havana, Miami, Florida nhỏ|phải|Một quán thức ăn nhanh ở Georgia, Hoa Kỳ **Nhà hàng thức ăn nhanh** (_Fast-food restaurant_) hay **Quán ăn nhanh** (_Quick-service restaurant_/QSR) là một