✨Hasselt
nhỏ|trái|[[kênh đào Albert gần Hasselt]]
nhỏ|phải|Tòa thị chính Hasselt
Hasselt (phiên âm tiếng Việt: Ha-xen) là một thành phố và đô thị, thủ phủ của tỉnh Limburg, vùng Flanders, Bỉ. Đô thị Hasselt gồm thành phố Hasselt và các làng cũ Sint-Lambrechts-Herk, Wimmertingen, Kermt, Spalbeek, Kuringen, Stokrooie, Stevoort và Runkst. Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2007, Hasselt có tổng dân số 71.520 người (34.951 nam và 36.569 nữ). Hasselt nằm bên sông Demer và cũng kết nối với kênh đào Albert. Hasselt nằm giữa Campine và Hesbaye.
Cư dân nổi tiếng
nhỏ|trái|[[Hendrik van Veldeke]]
- Adrien de Gerlache (1866-1934)
- Axelle Red, nhạc sĩ, ca sĩ (sinh năm 1968)
- Guy Bleus, nghệ sĩ (sinh năm 1950)
- Hendrik van Veldeke, nhà văn (khoảng 1140-khoảng 1190)
- Steve Stevaert, nhà chính trị (sinh năm 1954)
- Stijn Helsen, nhà thiết kế thời trang
- Willy Claes, nhà chính trị, cựu Tổng thư ký NATO (sinh năm 1938)
Kết nghĩa
- : Detmold
- : Itami, Hyogo
- : Sittard
- : Mountain View, California
👁️ 61 | ⌚2025-09-16 22:28:12.212
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

nhỏ|trái|[[kênh đào Albert gần Hasselt]] nhỏ|phải|Tòa thị chính Hasselt **Hasselt** (phiên âm tiếng Việt: **Ha-xen**) là một thành phố và đô thị, thủ phủ của tỉnh Limburg, vùng Flanders, Bỉ. Đô thị Hasselt gồm thành
**Huyện Hasselt** (; ) là một trong ba huyện hành chính ở tỉnh Limburg, Bỉ. Huyện này vừa là huyện hành chính và huyện tư pháp. Tuy nhiên, huyện tư pháp Hasselt cũng bao gồm
__NOTOC__ Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Tetragnathidae ## Alcimosphenus _Alcimosphenus_ Simon, 1895 * _Alcimosphenus licinus_ Simon, 1895 ## Allende _Allende_ Álvarez-Padilla, 2007 * _Allende longipes_ (Nicolet, 1849) * _Allende nigrohumeralis_ (F.
**_Zingiber odoriferum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Mẫu định danh Các mẫu định danh bao
Tập tin:Ltspkr.png**Zwartewaterland** là một đô thị ở tỉnh Overijssel phía đông Hà Lan. Đô thị này nằm ở phía nam Steenwijkerland bên Zwarte Water. Đây là hợp lưu của IJssel từ Zwolle vào Zwarte Meer.
:''Bài này về một tỉnh của Bỉ. Để biết nghĩa khác, xem Limburg. **Limburg** (tiếng Hà Lan: ) là tỉnh cực đông của Flanders (một trong ba vùng của Bỉ), tọa lạc dọc theo phía
Danh sách này liệt kê các loài nhện trong họ Araneidae. ## Acacesia _Acacesia_ Simon, 1895 * _Acacesia benigna_ Glueck, 1994 * _Acacesia graciosa_ Lise & Braul, 1996 * _Acacesia hamata_ (Hentz, 1847) * *
_'Danh sách các loài nhện trong họ Ctenidae_ xếp theo chi. ## Acantheis _Acantheis_ Thorell, 1891 * _Acantheis boetonensis_ (Strand, 1913) * _Acantheis celer_ (Simon, 1897) * _Acantheis dimidiatus_ (Thorell, 1890) * _Acantheis indicus_ Gravely,
Kênh Albert canal chụp tại [[Hasselt.]] Kênh Albert nối [[Antwerp với Liege: thị xã lớn nhất trên dường là Hasselt.]] **Kênh đào Albert** (tiếng Hà Lan: Albertkanaal, tiếng Pháp: Canal Albert) là một kênh nằm
nhỏ|trái **Diepenbeek** là một đô thị ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Diepenbeek có dân số 17.706 người. Tổng diện tích là 41,19 km² với mật độ dân
**_Viciria_** là một chi nhện trong họ Salticidae. ## Các loài Các loài: * _Viciria alba_ Peckham & Peckham, 1903 * _Viciria albocincta_ Thorell, 1899 * _Viciria albolimbata_ Simon, 1885 * _Viciria arrogans_ Peckham &
Trang này liệt kê các loài nhện trong họ Pisauridae. ## Afropisaura _Afropisaura_ Blandin, 1976 * _Afropisaura ducis_ (Strand, 1908) * _Afropisaura valida_ (Simon, 1886) ## Archipirata _Archipirata_ Simon, 1898 * _Archipirata tataricus_ Simon, 1898
**_Leucauge_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae (Tetragnathidae). Chi này lần đầu tiên được ghi chép trong _Description of new or little known Arachnida_ năm 1841 của nhà động vật học người Scotland Adam
Trang này liệt kê tất cả các loài nhện trong họ **Thomisidae**. ## Acentroscelus _Acentroscelus_ Simon, 1886 * _Acentroscelus albipes_ Simon, 1886 * _Acentroscelus gallinii_ Mello-Leitão, 1943 * _Acentroscelus granulosus_ Mello-Leitão, 1929 * _Acentroscelus guianensis_
**_Eria javanica_** là một loài phong lan. Đây là loài đặc trưng của chi Nỉ lan (_Eria_). ## Danh pháp đồng nghĩa *_Callista perakensis_ (Hook.f.) Kuntze *_Dendrobium javanicum_ Sw. (Basionym) *_Dendrobium perakense_ Hook.f. *_Dendrolirium rugosum_
**_Leptobrachium_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura. Sách đỏ IUCN cho là chi này có 22 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Các loài
**Đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan** () là đội tuyển đại diện cho Hà Lan trên bình diện quốc tế kể từ năm 1905. Đội tuyển quốc gia được kiểm soát bởi Hiệp
**Chi Thị** (danh pháp khoa học: **_Diospyros_**) là một chi (bao gồm cả những loài trước đây có tên chi là _Maba_) của từ khoảng 450-500 cho tới 750 loài (Tại [http://132.236.163.181/cgi-bin/dol/dol_terminal.pl?taxon_name=Diospyros&rank=genus PlantSystematics.org] liệt kê
**Chi Dầu** (danh pháp khoa học: **_Dipterocarpus_**) là một chi thực vật có hoa và là chi điển hình của họ Dầu (Dipterocarpaceae). Chi này có khoảng 65 loài, có mặt ở khu vực Đông
Dưới đây là danh sách các thành phố tại Bỉ. * Aalst * Aarschot * Antwerpen (Antwerp) * Brugge (Bruges) * Bruxelles (Brussels) * Charleroi * Diest * Dinant * Durbuy * Genk * Gent
**Kortessem** là một đô thị ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Kortessem có tổng dân số 8.074 người. Tổng diện tích là 33,90 km² với mật độ dân
**Bilzen** là một thành phố và đô thị thuộc tỉnh Limburg gần Hasselt. Ngày 1 tháng 1 năm 2006, Bilzen có tổng dân số 30.057 người. Tổng diện tích là 75,90 km² với mật độ dân
**Alken** là một đô thị ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2013, Alken có tổng dân số 11.338 người. Tổng diện tích là 28,14 km² với mật độ dân
**Lummen** là một đô thị ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Lummen có tổng dân số 13.691 người. Tổng diện tích là 53,38 km² với mật độ
**Genk** là một thành phố và đô thị tọa lạc ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Đô thị này chỉ bao gồm thành phố Genk. Đây là một trong những thành phố công nghiệp quan trọng
**Heusden-Zolder** là một đô thị ở tỉnh Limburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Heusden-Zolder có tổng dân số 30.769 người. Tổng diện tích là 53.23 km² với mật độ dân
**Sint-Truiden** () là một thành phố và đô thị toạ lạc ở tỉnh Limburg, vùng Flemish, Bỉ, gần các thị xã Hasselt và Tongeren. Đô thị này gồm các đô thị cũ Aalst, Brustem, Duras,
**Nieuwerkerken** là một đô thị ở tỉnhLimburg gần Hasselt. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006, Nieuwerkerken có tổng dân số 6.606người. Tổng diện tích là 22.46 km² với mật độ dân số294 người
**Rắn hổ mang chúa** (danh pháp hai phần: **_Ophiophagus hannah_**), hay **hổ mang vua** là loài rắn độc thuộc họ Elapidae (họ Rắn hổ), phân bố chủ yếu trong các vùng rừng rậm trải dài
**Huyện Maaseik** (; ) là một trong ba huyện hành chính ở tỉnh Limburg, Bỉ. Đây không phải là huyện hành chính. Các đô thị Bocholt, Bree, Kinrooi, Meeuwen-Gruitrode, Dilsen-Stokkem và Maaseik đều thuộc huyện
**13352 Gyssens** là một tiểu hành tinh được phát hiện ngày 18 tháng 9 năm 1998 bởi Eric Walter Elst. Nó được đặt theo tên Belgian Marc Gyssens, Trưởng đài thiên văn Urania, người đồng
Cảnh trong vườn Ritsurin tại [[Takamatsu, được xây dựng từ thế kỷ 17]] Cảnh một vườn Nhật ở chùa Suisen, tỉnh [[Kumamoto, Nhật Bản]] thumb|Vườn Nhật Bản tại Cowra, tiểu bang [[New South Wales, Úc]]
**Mountain View** là một thành phố thuộc quận Santa Clara, tiểu bang California, Hoa Kỳ. Tên thành phố được đặt là "Mountain View" (_quan sát từ trên núi_) bởi từ trên dãy Santa Cruz có
**_Theridion plumipes_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Theridion_. _Theridion plumipes_ được miêu tả năm 1882 bởi Hasselt.
phải**Cassette** (còn được gọi **Compact Cassette** hoặc _phiên âm_ **cát-xét, cát sét**) là một thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu là tín hiệu hình ảnh hay âm thanh. Tại Việt Nam, khi nói
**_Ariamnes setipes_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Ariamnes_. _Ariamnes setipes_ được miêu tả năm 1882 bởi Hasselt.
**_Ctenus valvularis_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Ctenus_. _Ctenus valvularis_ được miêu tả năm 1882 bởi Hasselt.
**_Ctenus polli_** là một loài nhện trong họ Ctenidae. Loài này thuộc chi _Ctenus_. _Ctenus polli_ được miêu tả năm 1893 bởi Hasselt.
Đây là danh sách liệt kê các loài nhện trong họ **Segestriidae**. ## Ariadna _Ariadna_ Audouin, 1826 * _Ariadna abrilae_ Grismado, 2008 * _Ariadna araucana_ Grismado, 2008 * _Ariadna arthuri_ Petrunkevitch, 1926 * _Ariadna ashantica_
**_Ariadna snellemanni_** là một loài nhện trong họ Segestriidae. Loài này thuộc chi _Ariadna_. _Ariadna snellemanni_ được Johan Coenraad van Hasselt miêu tả năm 1882.
**_Ariadna_** là một chi nhện trong họ Segestriidae. ## Các loài * _Ariadna abrilae_ Grismado, 2008 * _Ariadna araucana_ Grismado, 2008 * _Ariadna arthuri_ Petrunkevitch, 1926 * _Ariadna ashantica_ Strand, 1916 * _Ariadna barbigera_ Simon,
**Danh sách các loài trong họ Zodariidae**. Danh sách được xếp theo chi. ## Akyttara _Akyttara_ Jocqué, 1987 * _Akyttara akagera_ Jocqué, 1987 * * _Akyttara homunculus_ Jocqué, 1991 * _Akyttara mahnerti_ Jocqué, 1987 *
**_Gekko kuhli_** là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Creveldt mô tả khoa học đầu tiên và đặt tên năm 1809 là _Lacerta homalocephala_, nhưng danh pháp này đã bị chiếm
**_Storena_** là một chi nhện trong họ mierenjagers (Zodariidae). ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Storena aleipata_ Marples, 1955 * _Storena analis_ Simon, 1893 * _Storena annulipes_ (L. Koch, 1867) *
**Danh sách các trận chiến** này được liệt kê mang **tính địa lý, theo từng quốc gia với lãnh thổ hiện tại**. ## Áo * Trận đồng Marchfeld (**Trận Dürnkrut và Jedenspeigen**) - 1278 *
**_Argiope_** là một chi nhện trong họ Araneidae. ## Các loài * _Argiope acuminata_ Franganillo, 1920 * _Argiope aemula_ (Walckenaer, 1842) ** _Argiope aemula nigripes_ Thorell, 1877 * _Argiope aetherea_ (Walckenaer, 1842) ** _Argiope aetherea
**_Araneus_** là một chi nhện đặc trưng trong họ Araneidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Araneus aballensis_ (Strand, 1906) * _Araneus abeicus_ Levi, 1991 * _Araneus abigeatus_ Levi, 1975 *
**Nhện thợ dệt hình cầu** hay **nhện thợ dệt quả cầu** (danh pháp khoa học: _Araneidae_) là một họ nhện với 3.006 loài trong 168 chi phân bố trên toàn cầu, Araneidae là họ nhện
**_Storena melanognatha_** là một loài nhện trong họ Zodariidae. Loài này thuộc chi _Storena_. _Storena melanognatha_ được Hasselt miêu tả năm 1882.
**_Viciria rhinoceros_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Viciria_. _Viciria rhinoceros_ được Hasselt miêu tả năm 1894.