✨Halichoeres

Halichoeres

Halichoeres là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Đây cũng là chi có số lượng thành viên đông nhất của họ Cá bàng chài tính đến thời điểm hiện tại. Các loài trong chi này được phân bố trải rộng trên khắp các vùng biển thuộc Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

Từ nguyên

Từ halichoeres được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: hálios (ἅλιος; "biển") và choíros (χοίρος, "loài heo"), hàm ý đề cập đến răng nanh ở hai khóe miệng hướng ra phía trước và thường nhô ra ngoài môi, làm tác giả Eduard Rüppell liên tưởng đến răng nanh của heo rừng.

Hình thái học

Cũng như những chi khác trong họ Cá bàng chài, Halichoeres hầu hết là những loài lưỡng tính tiền nữ (cá đực trưởng thành đều phải trải qua giai đoạn là cá cái). Cá con cũng mang kiểu hình khác biệt so với cá cái.

Sinh thái học

Do tác động của hiện tượng El Niño và dao động phương Nam nên các loài sinh vật ở Đông Thái Bình Dương phải sống trong môi trường nước quá ấm và nghèo dinh dưỡng. Một số loài Halichoeres sống ở khu vực này đã được xếp vào nhóm loài Bị đe dọa theo Sách đỏ IUCN, bao gồm 5 loài H. adustus, H. discolor, H. insularis, H. malpeloH. salmofasciatus.

Theo nghiên cứu của Rocha và các cộng sự (2015), loài H. socialis chiếm gần một nửa khẩu phần ăn của cá mao tiên, một loài xâm lấn ở vùng Caribe. H. socialis cũng nằm trong nhóm loài Bị đe dọa do môi trường sống của chúng đang bị phá hủy.

Thức ăn của Halichoeres chủ yếu là các loài thủy sinh không xương sống.

Các loài

nhỏ|H. hartzfeldii nhỏ|H. chrysus nhỏ|H. melanochir nhỏ|H. scapularis Có tất cả 81 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này, bao gồm:

👁️ 66 | ⌚2025-09-16 22:45:37.822

QC Shopee
**_Halichoeres ornatissimus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863. ## Từ nguyên Tính từ định danh _ornatissimus_ trong
**_Halichoeres pelicieri_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _pelicieri_ được đặt
**_Halichoeres gurrobyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên Từ định danh _gurrobyi_ được đặt
**_Halichoeres zeylonicus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1833. ## Từ nguyên Từ định danh _zeylonicus_ được đặt
**_Halichoeres_** là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Đây cũng là chi có số lượng thành viên đông nhất của họ Cá bàng chài tính đến thời điểm hiện tại. Các loài
**_Halichoeres leucoxanthus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Từ định danh _leucoxanthus_ được ghép
**_Halichoeres sazimai_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2009. ## Từ nguyên Từ định danh _sazimai_ được đặt
**_Halichoeres tenuispinis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1862. ## Từ nguyên Từ định danh _tenuispinis_ được ghép
**_Halichoeres cyanocephalus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1791. ## Từ nguyên Từ định danh _cyanocephalus_ được ghép
**_Halichoeres timorensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh _timorensis_ được đặt
**_Halichoeres rubrovirens_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _rubrovirens_ được ghép
**_Halichoeres chrysotaenia_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1853. ## Từ nguyên Từ định danh _chrysotaenia_ được ghép
**_Halichoeres claudia_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2009. ## Từ nguyên Từ định danh _claudia_ được đặt
**_Halichoeres brownfieldi_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1945. ## Từ nguyên Từ định danh _brownfieldi_ được đặt
**_Halichoeres brasiliensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1791. ## Từ nguyên Từ định danh _brasiliensis_ được đặt
**_Halichoeres bathyphilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1932. ## Từ nguyên Từ định danh _bathyphilus_ được ghép
**_Halichoeres penrosei_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913. ## Từ nguyên Từ định danh _penrosei_ được đặt
**_Halichoeres nebulosus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Tính từ định danh _nebulosus_ trong
**_Halichoeres melas_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Tính từ định danh _melas_ bắt
**_Halichoeres maculipinna_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1848. ## Từ nguyên Từ định danh _maculipinna_ được ghép
**_Halichoeres hilomeni_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _erdmanni_ được đặt
**_Halichoeres hartzfeldii_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1852. ## Từ nguyên Từ định danh _hartzfeldii_ được đặt
**_Halichoeres erdmanni_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _erdmanni_ được đặt
**_Halichoeres dimidiatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1831. ## Từ nguyên Tính từ định danh _dimidiatus_ trong
**_Halichoeres zulu_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ## Từ nguyên Từ định danh _zulu_ được đặt
**_Halichoeres bleekeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1887. ## Từ nguyên Từ định danh _bleekeri_ được đặt
**_Halichoeres signifer_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1994. ## Từ nguyên Từ định danh _signifer_ được ghép
**_Halichoeres pardaleocephalus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1849. ## Từ nguyên Không rõ nghĩa của từ định
**_Halichoeres pallidus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Tính từ định danh _pallidus_ trong
**_Halichoeres chlorocephalus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1995. ## Từ nguyên Từ định danh _chloropterus_ được ghép
**_Halichoeres cosmetus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Từ nguyên Tính từ định danh _cosmetus_ trong
**_Halichoeres caudalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định danh _caudalis_ trong
**_Halichoeres burekae_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2007. ## Từ nguyên Từ định danh _burekae_ được đặt
**_Halichoeres bivittatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1791. ## Từ nguyên Từ định danh _bivittatus_ được ghép
**_Halichoeres bicolor_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _bicolor_ trong tiếng
**_Halichoeres biocellatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1960. ## Từ nguyên Từ định danh _biocellatus_ được ghép
**_Halichoeres argus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Từ định danh _argus_ được đặt
**_Halichoeres aestuaricola_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1972. ## Từ nguyên Từ định danh _leptotaenia_ được ghép
**_Halichoeres adustus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1890. ## Từ nguyên Tính từ định danh _adustus_ trong
**_Halichoeres binotopsis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1849. ## Từ nguyên Từ định danh _binotopsis_ được ghép
**_Halichoeres pictus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Từ nguyên Tính từ định danh _pictus_ trong
**_Halichoeres papilionaceus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Tính từ định danh _papilionaceus_ trong
**_Halichoeres orientalis_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. ## Từ nguyên Tính từ định danh _orientalis_ trong
**_Halichoeres nigrescens_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1801. ## Từ nguyên Tính từ định danh _nigrescens_ trong
**_Halichoeres notospilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Halichoeres_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1864. ## Từ nguyên Từ định danh _notospilus_ được ghép