✨Gertrude

Gertrude

Gertrude có thể đề cập đến: Gertrude Stein Gertrude B. Elion

👁️ 61 | ⌚2025-09-16 22:28:44.649
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

QC Shopee
**Gertrude Margaret Lowthian Bell** (14 tháng 7 năm 1868 – 12 tháng 7 năm 1926) là một nhà văn người Anh, nhà du hành, quan chức chính trị, gián điệp và nhà khảo cổ mà khám
Sách Gertrude Stein - Ba truyện đời Nhà xuất bản Hội Nhà Văn Nhà phát hành : Công Ty TNHH Văn Hóa Đông Tây Năm xuất bản : 2024 Tác giả : Gertrude Stein Người
**Gertrude** có thể đề cập đến: *Gertrude Stein *Gertrude B. Elion
Tác phẩm Sách NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI Tác giả Gertrude Himmelfarb Biên dịch Nguyễn Sỹ Nguyên NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI The Roads to Modernity Những con đường đến tính
Tác phẩm Sách NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI Tác giả Gertrude Himmelfarb Biên dịch Nguyễn Sỹ Nguyên NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI The Roads to Modernity Những con đường đến tính
Tác phẩm Sách NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI Tác giả Gertrude Himmelfarb Biên dịch Nguyễn Sỹ Nguyên NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI The Roads to Modernity Những con đường đến tính
**Gertrude Sizakele Khumalo** (sinh năm 1940) hay còn được gọi với tên **Sizakele MaKhumalo Zuma** là tên của một người phụ nữ Nam Phi và là vợ của tổng thống Nam Phi, ông Jacob Zuma.
**Gertrude Belle Elion** (23 tháng 1 năm 1918 – 21 tháng 2 năm 1999) là một nhà hóa sinh và nhà dược học người Mỹ. Bà đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa
**Gertrude Mwangala Akapelwa** là một kỹ sư và học giả hệ thống Zambian, là Phó hiệu trưởng của [https://www.educationinzambia.com/listing/victoria-falls-university-of-technology/ Đại học công nghệ Victoria Falls] (VFU), một tổ chức mà bà đã giúp thành lập
Tác phẩm: Sách “NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI” Tác giả: Gertrude Himmelfarb Biên dịch: Nguyễn Sỹ Nguyên NHỮNG CON ĐƯỜNG ĐẾN TÍNH HIỆN ĐẠI (The Roads to Modernity) Những con đường đến tính
Archaeologist, spy, Arabist, linguist, author, poet, photographer, mountaineer and nation builder, Gertrude Bell was born in 1868 into a world of privilege and plenty, but she turned her back on all that for her passion
**Gertrude Stein** (3-2-1874 27-7-1946) là một nhà văn người Mỹ, tuy vậy bà sống chủ yếu ở Pháp. Bà là một trong những nhân vật tiêu biểu trong sự phát triển của nghệ thuật hiện
**Maulévrier-Sainte-Gertrude** là một xã thuộc tỉnh Seine-Maritime trong vùng Normandie miền bắc nước Pháp. ## Huy hiệu ## Dân số
**Gertrude Webster Kamkwatira** (c 1966 -. 2006) là một nhà viết kịch, đạo diễn và diễn viên người Malawi. ## Đời sống Kamkwatira sinh vào khoảng năm 1966. Cô trở thành giám đốc của Nhà
**Gertrude Candiru** (sinh ngày 20 tháng 8 năm 1994) là một người chơi cricket nữ Uganda. Vào tháng 7 năm 2018, cô đã có tên trong đội hình của Uganda cho giải đấu Vòng loại
Sons and Lovers As the sensitive and delicate Gertrude begins to shrink from her drunken and violent husband, their marriage becomes a battleground. Gertrude turns increasingly towards her two eldest sons, William and Paul, and
Archaeologist, spy, Arabist, linguist, author, poet, photographer, mountaineer and nation builder, Gertrude Bell was born in 1868 into a world of privilege and plenty, but she turned her back on all that for her passion
**Ernest Miller Hemingway** (21 tháng 7 năm 1899 – 2 tháng 7 năm 1961) là một tiểu thuyết gia người Mỹ, nhà văn viết truyện ngắn và là một nhà báo. Ông là một phần
**James Augustine Aloysius Joyce** (2 tháng 2 năm 1882 – 13 tháng 1 năm 1941) là một tiểu thuyết gia, nhà văn viết truyện ngắn, nhà thơ và nhà phê bình văn học người Ireland,
thumb|upright **_Hamlet_** (, tên đầy đủ là **_The Tragedy of Hamlet, Prince of Denmark_**) là vở bi - hài kịch của nhà văn, nhà soạn kịch người Anh William Shakespeare, có lẽ được sáng tác
**Vivien Leigh, Nam tước phu nhân Olivier** (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1913 - mất ngày 8 tháng 7 năm 1967), là một diễn viên điện ảnh người Anh. Bà đã giành được 2
**Nhà vua András II** (, , , ; cuộc đời từ 117721 tháng 9 năm 1235), còn được biết đến là **András của Jerusalem**, là Vua của Hungary và Croatia từ năm 1205 đến năm
**_I-7_** là một tàu ngầm tuần dương phân lớp bao gồm hai chiếc có khả năng mang máy bay của Hải quân Đế quốc Nhật Bản. Nó cùng với tàu chị em _I-8_ là những
thumb|upright=1.2|[[Queen Elizabeth II Great Court|Great Court được phát triển vào năm 2001 và bao quanh Phòng đọc.]] **Bảo tàng Anh** là một bảo tàng công cộng dành riêng cho lịch sử loài người, nghệ thuật
**_Phineas và Ferb_** () là một loạt phim hoạt hình nhạc kịch hài hước nhiều tập của Hoa Kỳ. Ban đầu, phim được công chiếu như một thử nghiệm ngày 17 tháng 8 năm 2007
**Max Rudolf Frisch** tên thường gọi là **Max Frisch** (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1911 tại Zürich; mất ngày 4 tháng 4 năm 1991 cùng nơi) là nhà văn vừa là kiến trúc sư
**Nivelles** () là một thành phố và đô thị ở tỉnh Walloon Brabant. Đô thị Nivelles gồm các xã cũ Baulers, Bornival, Thines, và Monstreux. nhỏ|Nave of Saint Gertrude nhỏ|Jean de Nivelles Dân địa phương
**Huy chương Francis P. Garvan-John M. Olin Medal** là một giải thưởng của Hội Hóa học Hoa Kỳ, được trao hàng năm cho các nhà hóa học nữ có đóng góp nổi bật vào hóa
nhỏ|Oskar Pastior: Urologe kuesst Nabelstrang, 1., Augsburg 1991. Chữ ký của Oskar Pastior nhỏ|[[Berliner Gedenktafel Tấm biển kỷ niệm Pastior ở ngôi nhà số 53 Schlüterstraße, ở Berlin-Charlottenburg]] nhỏ|Mộ Pastior, Stubenrauchstraße 43–45, ở [[Berlin-Friedenau]] **Oskar
Đại tá **Thomas Edward Lawrence**, (16 tháng 8 năm 1888 – 19 tháng 5 năm 1935), thường được gọi là **T. E. Lawrence**, là một sĩ quan Quân đội Anh nổi tiếng vì vai trò
Elisabeth đang phân phát bánh mì cho người nghèo **Erzsébet của Vương quốc Hungary** (tiếng Đức: _Heilige Elisabeth von Thüringen_, tiếng Hungary: _Árpád-házi Szent Erzsébet_, tiếng Latinh: Elisabeth Hungariae, sinh ngày 07 tháng 7 năm
**Nhà Bonaparte** (ban đầu được viết là "Buonaparte") là một cựu hoàng gia và vương triều châu Âu có nguồn gốc từ Genova. Nó được thành lập vào năm 1804 bởi Hoàng đế Napoleon, người
**_Nửa đêm ở Paris_** (**Midnight in Paris**) là một bộ phim hài tưởng tượng lãng mạn sản xuất năm 2011 do Woody Allen viết kịch bản và đạo diễn. Lấy bối cảnh ở Paris, bộ
Sơ **Maria Kisito**, sinh **Julienne Mukabutera** (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1964), là một nữ tu Rwanda Benedictine, người đã bị kết án và kết án 12 năm vì vai trò tích cực của
**Dame Angela Brigid Lansbury** DBE (16 tháng 10 năm 1925 – 11 tháng 10 năm 2022) là một nữ diễn viên kiêm ca sĩ người Ai len - Anh - Mỹ. Bà xuất hiện rất
**_Hội hè miên man_** (tựa gốc tiếng Anh: **_A Moveable Feast_**) là cuốn hồi ký ra mắt năm 1964 của tác giả người Mỹ Ernest Hemingway, kể về quãng thời gian ông còn là một
Quy cách: Bìa mềm Ngôn ngữ: tiếng Anh #### Go back in time with No. 1 bestselling author David Walliams for a whizz-bang epic adventure of action, laughter and secret plots – and the extraordinary
Go back in time with No. 1 bestselling author David Walliams for a whizz-bang epic adventure of action, laughter and secret plots – and the extraordinary friendship between a little boy and a huge gorilla
Ngày **3 tháng 2** là ngày thứ 34 trong lịch Gregory. Còn 331 ngày trong năm (332 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *301 – Thừa tướng Tư Mã Luân nhập cung và lên
Ngày **23 tháng 1** là ngày thứ 23 trong lịch Gregory. Còn 2 ngày trong năm (3 ngày trong năm nhuận). ## Sự kiện *393 – Hoàng đế La Mã Theodosius I tuyên bố con
[[Georges Braque, 'Woman with a Guitar,' 1913]] **Chủ nghĩa lập thể**, còn gọi là **trường phái lập thể**, (_Cubism_) là một trường phái hội họa tạo ra cuộc cách mạng về hội họa và điêu
Shaklee Terraces, [[San Francisco, thiết kế năm 1982 với mặt đứng bọc vật liệu nhôm dát phẳng và các góc lượn tròn]] [[Willis Tower, Chicago]] **Skidmore, Owings & Merrill** (viết tắt là **SOM**) là một
300x300px|thumb ## Sự kiện ### Tháng 1 * 1 tháng 1: Otto Stich trở thành tổng thống Thụy Sĩ ### Tháng 3 * 14 tháng 3: Hải chiến Trường Sa giữa Trung Quốc và Việt
thumb|upright=1.5|Bức tranh sơn dầu miêu tả [[Claude Bernard, vị cha đẻ của sinh lý học hiện đại, bên cạnh các học trò của mình.]] **Sinh lý học** (, ; ) là một bộ môn khoa
**Kiến trúc sư cảnh quan** là người kiến trúc sư được đào tạo về chuyên ngành kiến trúc cảnh quan. Những kiến trúc sư cảnh quan được biết đến trên thế giới là: ## Châu
nhỏ|Sa mạc [[Sa mạc Sahara|Sahara tại Algérie]] nhỏ|Sa mạc [[Sa mạc Gobi|Gobi, chụp từ vệ tinh]] [[Ốc đảo tại Texas, Hoa Kỳ]] Một cảnh [[sa mạc Sahara]] **Hoang mạc** là vùng có lượng mưa rất
**George Armstrong Custer** (5 tháng 12 năm 1839 – 25 tháng 6 năm 1876) là sĩ quan chỉ huy kỵ binh của Quân đội Hoa Kỳ trong thời Nội chiến Hoa Kỳ và các cuộc
thumb|Pablo Picasso (1962) **Pablo Diego José Francisco de Paula Juan Nepomuceno María de los Remedios Cipriano de la Santísima Trinidad Ruiz y Picasso** (sinh ngày 25 tháng 10 năm 1881, mất ngày 8 tháng 4
Ngày **27 tháng 7** là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 157 ngày trong năm. ## Sự kiện *1694 – Ngân hàng Anh được trao cho "đặc hứa trạng hoàng
File:1999 Events Collage.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: **Lễ tang** Vua Hussein của Jordan tại Amman; Trận **động đất İzmit** năm 1999 đã giết chết hơn 17.000 người ở Thổ Nhĩ Kỳ; **Vụ