✨Cynocephalus

Cynocephalus

đổi Chồn bay Philippines

Thể loại:Họ Chồn bay Thể loại:Chi thú cánh da đơn loài

👁️ 60 | ⌚2025-09-16 22:34:30.533

QC Shopee
**_Cynocephalus volans_** (tên tiếng Anh: _Chồn bay Philippines_) là một trong hai loài chồn bay duy nhất còn tồn tại của bộ Bộ Cánh da (Dermoptera). Đây là thành viên duy nhất của chi **_Cynocephalus_**.
#đổi Khỉ đầu chó vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Chồn bay Philippines Thể loại:Họ Chồn bay Thể loại:Chi thú cánh da đơn loài
#đổi Khỉ đầu chó vàng Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Khỉ đầu chó vàng** (**_Papio cynocephalus_**) là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1766. ## Phân loài * _Papio cynocephalus cynocephalus_ *
**Khỉ đầu chó Kinda** (Danh pháp khoa học: _Papio cynocephalus kindae_) là một phân loài của loài khỉ đầu chó vàng (Papio cynocephalus) hiện được tìm thấy ở vùng rừng Mimbo của các quốc gia
**Chó sói Tasmania**, hay còn gọi là **hổ Tasmania**, **chó sói túi** (tên khoa học: **_Thylacinus cynocephalus_**) là một loài thú ăn thịt có túi, bề ngoài giống như chó hoặc chó sói, với những
**Họ Chồn bay** (**Cynocephalidae**) gồm các động vật có vú bay lượn, sống trên cây gọi là **chồn bay** (tiếng Anh: **Colugo, Cobego** hay **Flying Lemur**) được tìm thấy ở Đông Nam Á, có họ
**_Papio_**, tiếng Việt gọi là **khỉ đầu chó** hay gọi tắt là **khỉ chó**, là một chi động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Chi này được Erxleben miêu tả năm 1777.
**Úc** hay **Australia**, **Úc Châu**, **Úc Đại Lợi** (phát âm tiếng Anh: ,), tên chính thức là **Thịnh vượng chung Úc** (), là một quốc gia có chủ quyền nằm ở giữa Ấn Độ Dương
**Cryptotermes** là một chi mối trong họ Kalotermitidae. ## Loài * _Cryptotermes abruptus_ Scheffrahn and Krecek, 1998 * _Cryptotermes brevis_ (Walker, 1853) * _Cryptotermes cavifrons_ Banks, 1906 * _Cryptotermes cynocephalus_ Light, 1921 * _Cryptotermes fatulus_
**_Thylacinus_** là một chi động vật có vú trong họ Thylacinidae, bộ Dasyuromorphia. Chi này được Temminck miêu tả năm 1824. Loài điển hình của chi này là _Didelphis cynocephala_ Harris, 1808. ## Các loài
**Khỉ đầu chó Chacma**, tên khoa học **_Papio ursinus_**, là một loài động vật có vú trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Loài này được Kerr mô tả năm 1792. ## Phân loài * _P.
**Khỉ đầu chó Guinea**, tên khoa học **_Papio papio_**, là một loài khỉ đầu chó trong họ Cercopithecidae, bộ Linh trưởng. Khỉ đầu chó Guinea sinh sống một khu vực nhỏ ở miền tây Châu
**Khỉ Cựu Thế giới** là tên thường gọi của một họ thuộc Bộ Linh trưởng tên là **Cercopithecidae**. Đây là họ linh trưởng lớn nhất, với 24 chi và 138 loài hiện đã được công
**_Thylacinidae_** là một họ động vật có vú trong bộ Dasyuromorphia. Họ này được Bonaparte miêu tả năm 1838. ## Phân loại **Họ †Thylacinidae** *Chi †_Badjcinus_ **†_Badjcinus turnbulli_ (Oligocene sớm) *Chi †_Maximucinus_ **†_Maximucinus muirheadae_ (Miocene
Sự tuyệt chủng là một phần tự nhiên trong lịch sử tiến hóa của hành tinh. 99% trong số bốn tỷ loài tiến hóa trên Trái đất hiện đã biến mất. Hầu hết các loài
**Hệ động vật ở Úc** là các quần thể động vật bản địa hay du nhập tại lục địa Úc hợp thành hệ động vật tại đây. Úc là nơi có hệ động vật rất
Dưới đây là danh sách không đầy đủ về các **thú thời tiền sử**. Danh sách này không bao gồm những loài thú hiện nay cũng như thú tuyệt chủng gần đây. Về các động
nhỏ|phải|Bò bison châu Mỹ là loài thú trên cạn lớn nhất Tây Bán Cầu nhỏ|phải|Voi là loài thú lớn nhất trên cạn nhỏ|phải|Tê giác trắng là loài thú guốc lẻ lớn nhất **Các loài thú
**_Sicyopterus_** là một chi của họ cá Oxudercidae. ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Sicyopterus aiensis_ Keith, Watson & Marquet, 2004 (Creek Ai's goby) *
nhỏ|phải|Một con [[nai đen tại Thảo cầm viên Sài Gòn, nai là loài thú phổ biến ở Việt Nam]] **Thú** là nhóm động vật có xương sống được biết rõ nhất ở Việt Nam, sau
**Hệ động vật ở Việt Nam** là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam hợp thành hệ động vật của nước này. Việt Nam là nước
thumb|Cảnh quan hoang dã vào [[Thế Canh Tân muộn ở Bắc Tây Ban Nha, bởi Mauricio Antón (trái sang phải: _Equus ferus_, _Mammuthus primigenius_, _Rangifer tarandus, Panthera leo spelaea, Coelodonta antiquitatis_)]] Kỷ Đệ tứ (từ