✨Bragança
Bragança có thể đề cập đến:
- Bragança, Bồ Đào Nha ** Quận Bragança
- Bragança, Pará, Brasil
Thể loại:Trang định hướng địa danh
👁️ 28 | ⌚2025-09-16 22:44:17.788


**Nhà Bragança** (tiếng Bồ Đào Nha: _Casa de Bragança_; tiếng Anh: _House of Braganza_) là một hoàng tộc sản sinh ra các hoàng đế, thân vương và công tước gốc Bồ Đào Nha trị vì
**Vương tộc Bragança-Saxe-Coburgo-Gota** (còn được gọi là **Nhà Sachsen-Coburg-Bragança** hoặc **Chi nhánh Hiến pháp của Braganças**) là một thuật ngữ được sử dụng để phân loại bốn vương tộc cai trị cuối cùng của Vương
**Tỉnh Bragança** (; ; ) là một tỉnh của Bồ Đào Nha. Thủ phủ tỉnh đóng tại thành phố Bragança. Dân số tỉnh này là 136.252 người (năm 2011), tỉnh có diện tích 6.608 km². Tỉnh
Dom **Afonso I xứ Braganza** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐˈfõsu]; 10 tháng 8 năm 1377 – 15 tháng 12 năm 1461) là con trai ngoài giá thú của Vua João I của Bồ
nhỏ|305x305px|Huy hiệu công tước xứ [[Công tước xứ Bragança|Bragança]] Dưới đây là danh sách Công tước xứ Bragança, một trong những tước hiệu quan trọng nhất của giới quý tộc Bồ Đào Nha và sau
**Bragança** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 1174 km², dân số thời điểm năm 2001 là 34750 người.
**Panteão của Vương tộc Braganza** (tiếng Bồ Đào Nha: _Panteão da Casa de Bragança_; tiếng Tây Ban Nha: _Panteón de los Braganza_) còn được gọi là **Pantheon của Bragança** (_Panteão dos Bragança_), là nơi an
**Bragança** có thể đề cập đến: * Bragança, Bồ Đào Nha ** Quận Bragança * Bragança, Pará, Brasil Thể loại:Trang định hướng địa danh
**Bragança** là một đô thị thuộc bang Pará, Brasil. Đô thị này có diện tích 2090 km², dân số năm 2007 là 103751 người, mật độ 49,6 người/km².
**Bragança Paulista** là một tiểu vùng thuộc bang São Paulo, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 3132 km², dân số năm 2007 là 417297 người.
Dom **Pedro I** (tiếng Việt:Phêrô I; 12 tháng 10 năm 1798 – 24 tháng 9 năm 1834), biệt danh "Người Giải phóng", là người thành lập và nhà cai trị đầu tiên của Đế quốc Brasil. Với
_Dom_ **João IV** (; (19 tháng 3 năm 1604 – 6 tháng 11 năm 1656), hay còn được gọi với biệt danh **João Người** **Khôi phục** (_João, o Restaurador_), là Vua của Bồ Đào Nha
**Catarina Henriqueta của Bồ Đào Nha,** hay **Catarina Henriqueta của Bragança** (Tiếng Bồ Đào Nha: _Catarina Henriqueta de Portugal_, _Catarina Henriqueta de Bragança_; sinh ngày 25 tháng 11 năm 1638 – mất ngày 31 tháng
_Dom_ **Manuel II của Bồ Đào Nha** (tiếng Bồ Đào Nha phát âm: [mɐnuɛɫ]; tiếng Anh: Emmanuel II, 15 tháng 11 năm 1889 - 2 tháng 7 năm 1932), có biệt danh là **"Người Ái
Dom **Carlos I** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ˈkaɾluʃ]; tiếng Anh: _King Charles of Portugal_; 28 tháng 9 năm 1863 - 1 tháng 2 năm 1908), còn được gọi là **Nhà ngoại giao** (tiếng
**Mariana Vitória của Bồ Đào Nha** (hoặc của Bragança; ; tên đầy đủ: _Mariana Vitória Josefa Francisca Xavier de Paula Antonieta Joana Domingas Gabriela de Bragança_ ; ; 15 tháng 12 năm 1768 – 2
**D. Luís Filipe, Vương tử Vương thất của Bồ Đào Nha, Công tước xứ Bragança**, (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [luiʃ fɨlip (ɨ)], 21 tháng 3 năm 1887 - ngày 1 tháng 2 năm
**Maria Ana của Bồ Đào Nha, hay Maria Ana của Bragança** (; tiếng Bồ Đào Nha: _Maria Ana de Portugal_ hay _Maria Ana de Bragança_; of Portugal; von Portugal; tên đầy đủ: _Maria Ana Fernanda
**Antónia của Bồ Đào Nha** hay **Antónia của Bragança** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐ̃ˈtɔniɐ]; _Antónia Maria Fernanda Micaela Gabriela Rafaela Francisca de Assis Ana Gonzaga Silvéria Júlia Augusta de Saxe-Coburgo e Bragança_; 17
**Ana de Jesus Maria của Bồ Đào Nha, hay Ana de Jesus Maria của Bragança** (_Ana de Jesus Maria Luísa Gonzaga Joaquina Micaela Rafaela Sérvula Antónia Francisca Xavier de Paula de Bragança e Bourbon_; Mafra,
Dona **Maria Amélia** (1 tháng 12 năm 1831 – 4 tháng 2 năm 1853) là Hoàng nữ của Đế quốc Brasil và là thành viên của nhánh Brasil của Vương tộc Bragança. Cha mẹ cô
**Pedro II** (tiếng Anh: _Peter II_; 02 tháng 12 năm 1825 - 5 tháng 12 năm 1891), có biệt danh là "**Người cao thượng**", là vị hoàng đế thứ 2 và cuối cùng của Đế
Dona **Maria II** (4 tháng 4 năm 1819 – 15 tháng 11 năm 1853), được mệnh danh là **"Nhà giáo dục"** (tiếng Bồ Đào Nha: _"a Educadora"_) hay **"Người mẹ tốt"** (tiếng Bồ Đào Nha:
**Miranda do Douro** () hay **Miranda de l Douro** () là một thị trấn và _município_ của tỉnh Bragança, đông bắc Bồ Đào Nha. Thị trấn có dân số 7.482 (2011), và diện tích 487,18 km².
_Dona_ **Francisca của Brasil** (2 tháng 8 năm 1824 – 27 tháng 3 năm 1898) là Hoàng nữ của Đế quốc Brasil và là con gái của Hoàng đế Dom Pedro I của Brasil, (người
**Maria Ana do Carmo của Bồ Đào Nha** (tên đầy đủ: _Maria Ana do Carmo Henrique Teresa Adelaide Joana Carolina Inês Sofia Eulália Leopoldina Isabel Bernardina Micaela Gabriela Rafaela Francisca de Assis e de Paula
**Afonso Henriques của Bồ Đào Nha, Công tước xứ Oporto** (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ɐfõsu ẽʁikɨʃ], ngày 31 tháng 07 năm 1865, tại Cung điện Ajuda, Lisboa - ngày 21 tháng 02 năm
**Vinhais** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 695 km², dân số thời điểm năm 2001 là 10646 người.
**Vimioso** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 482 km², dân số thời điểm năm 2001 là 5315 người.
**Vila Flor** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 266 km², dân số thời điểm năm 2001 là 7913 người.
**Torre de Moncorvo** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 532 km², dân số thời điểm năm 2001 là 9919 người.
**Mogadouro** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 759 km², dân số thời điểm năm 2001 là 11235 người.
**Mirandela** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 659 km², dân số thời điểm năm 2001 là 25819 người.
**Macedo de Cavaleiros** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 699 km², dân số thời điểm năm 2001 là 17449 người.
**Freixo de Espada à Cinta** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 245 km², dân số thời điểm năm 2001 là 4184 người.
**Carrazeda de Ansiães** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 279 km², dân số thời điểm năm 2001 là 7642 người.
**Alfândega da Fé** là một huyện thuộc tỉnh Bragança, Bồ Đào Nha. Huyện này có diện tích 322 km², dân số thời điểm năm 2001 là 5963 người.
**Leonel Cunha Guerra**, hay **Lio** (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Bragança. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Anh ra mắt
**Fábio Oliveira Valente**, hay **Fábio Zola** (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Bragança ở vị trí tiền đạo. ## Sự nghiệp
**Sérgio André Pereira Neves** (sinh ngày 6 tháng 10 năm 1993) hay **Serginho**, là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Bragança, ở vị trí hậu vệ. ## Sự nghiệp
**Pedro Gonçalo Gonçalves Mesquita Cardoso**, hay **Gonçalo** (sinh ngày 28 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Bồ Đào Nha thi đấu cho Bragança, ở vị trí hậu vệ. ## Sự
**João VI** hoặc **John VI** (tiếng Bồ Đào Nha: **João VI**; – ), biệt danh là "the Clement", là vua của Vương quốc Liên hiệp Bồ Đào Nha, Brasil và Algarve từ năm 1816 đến năm
**Dona Isabel** (29 tháng 7 năm 1846 – 14 tháng 11 năm 1921), biệt danh là "**Người cứu chuộc**", là Hoàng nữ (người thừa kế ngai vàng) của Đế chế Brasil và là nhiếp chính
**Mariana Victoria của Tây Ban Nha** (tiếng Tây Ban Nha: _Mariana Victoria de España_; tiếng Bồ Đào Nha: _Mariana Vittória của Bồ Đào Nha_; 31 tháng 3 năm 1718 – 15 tháng 1 năm 1781)
**Maria Antónia của Bồ Đào Nha hay Maria Antónia của Bragança** (tiếng Bồ Đào Nha: _Maria Antónia Adelaide Camila Carolina Eulália Leopoldina Sofia Inês Francisca de Assis e de Paula Micaela Rafaela Gabriela Gonzaga Gregória