✨Attenuata

Attenuata

Attenuata là một monospecific chi của ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae.

Các loài

Các loài thuộc chi Attenuata bao gồm: *†Attenuata admiranda Richardson, 1997

  • Attenuata affinis (Powell, 1940)
  • Attenuata archensis (May, 1913)
  • Attenuata bollonsi (Powell, 1930) *†Attenuata charassa (Finlay, 1924)
  • Attenuata cochlearella (Powell, 1937)
  • Attenuata contigua (Powell, 1940) *†Attenuata eocenica Maxwell, 1992
  • Attenuata finlayi (Powell, 1930)
  • Attenuata hinemoa (C. A. Fleming, 1948) *†Attenuata inflata (Laws, 1939)
  • Attenuata integella (Hedley, 1904)
  • Attenuata lockyeri (Hedley, 1911)
  • Attenuata manawatawhia (Powell, 1937)
  • Attenuata merelina (Dell, 1956)
  • Attenuata orientalis (Dell, 1956) *†Attenuata polyvincta (Finlay, 1924)
  • Attenuata praetornatilis (Hedley, 1912)
  • Attenuata regis (Powell, 1940)
  • Attenuata schoutanica (May, 1913)
  • Attenuata wilsonensis (Gatliff & Gabriel, 1913)

Phân bố

Các loài thuộc chi này thường tìm thấy ở New South Wales, Úc.

Mô tả

Kích thước vỏ của chúng có thể đạt đến 4,8mm

👁️ 54 | ⌚2025-09-16 22:29:40.135

QC Shopee
**_Attenuata_** là một monospecific chi của ốc biển cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Lironobidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Attenuata_ bao gồm: *†_Attenuata admiranda_
**_Agave attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1834. ## Hình ảnh Image:Agave attenuata Pot 2250px.jpg| Image:Agave_attenuata_flowering.jpg|Hoa Image:Agave_attenuata_flower_stem.jpg|
**_Haworthia attenuata var. attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Haw mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. ## Hình ảnh Tập tin:Green plant with
**_Strangalia attenuata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. ## Hình ảnh Tập tin:Strangalia attenuata up.JPG Tập tin:Strangalia attenuata side.jpg Tập tin:Strangalia attenuata under.jpg Tập tin:Strangalia attenuata (Linné, 1758) (2984386178).jpg
**_Masdevallia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Hình ảnh Tập tin:Masdevallia attenuata (10957564583).jpg Tập tin:Masdevallia attenuata
**_Nicotiana attenuata_** là loài thực vật thuộc chi Nicotiana, thường được biết đến là **coyote tobacco**. Đây là một loài hoang dại mọc ở miền Tây Bắc Châu Mỹ, từ British Columbia tới Texas và
**_Haplinis attenuata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Haplinis_. _Haplinis attenuata_ được A. David Blest & Cor J. Vink miêu tả năm 2002.
**_Metamynoglenes attenuata_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Metamynoglenes_. _Metamynoglenes attenuata_ được A. David Blest miêu tả năm 1979.
**_Blepharis attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Diana Margaret Napper mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Phân bố Loài này có trong khu
**_Macrophyes attenuata_** là một loài nhện trong họ Anyphaenidae. Loài này thuộc chi _Macrophyes_. _Macrophyes attenuata_ được miêu tả năm 1893 * bởi Octavius Pickard-Cambridge.
**_Oxytate attenuata_** là một loài nhện trong họ Thomisidae. Loài này thuộc chi _Oxytate_. _Oxytate attenuata_ được Tord Tamerlan Teodor Thorell miêu tả năm 1895.
**_Novalena attenuata_** là một loài nhện trong họ Agelenidae. Loài này thuộc chi _Novalena_. _Novalena attenuata_ được Frederick Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1902.
**_Monsonia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc. Loài này được Harv. mô tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Monsonia attenuata, Walter Sisulu NBT, b.jpg
**_Banksia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Quắn hoa. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1811. Cây thươngg đạt chiều cao từ 10 m (33 ft), nó có
**_Glaphyropyga attenuata_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Glaphyropyga attenuata_ được Hull miêu tả năm 1958. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Megachile attenuata_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Vachal mô tả khoa học năm 1910.
**_Nomada attenuata_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Cockerell mô tả khoa học năm 1929.
**_Conyza attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1836.
**_Cernotina attenuata_** là một loài Trichoptera trong họ Polycentropodidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Macaranga attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được J.W.Moore mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Manihot attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Müll.Arg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Arnica attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Greene) Maguire mô tả khoa học đầu tiên.
**_Aspilia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Gardner) Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Werauhia attenuata_** là một loài thuộc chi _Werauhia_. Đây là loài bản địa của Costa Rica.
**_Aphelandra attenuata_** là một loài thực vật]] thuộc họ Acanthaceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng hiện
**_Gochnatia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Britton) Jervis & Alain mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Triumfetta attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Lay miêu tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Acacia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Maiden & Blakeley miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Bothriocline attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Muschl.) Lisowski mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Neohelota attenuata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Helotidae. Loài này được Ritsema miêu tả khoa học năm 1895.
**_Erichsonella attenuata_** là một loài chân đều trong họ Idoteidae. Loài này được Harger miêu tả khoa học năm 1873.
**_Tachymenis attenuata_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Walker mô tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Gmelina attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được H.R.Fletcher mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Catatia attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Humbert mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.
**_Pseudopostega attenuata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Opostegidae. It is probably a rather widespread species in the American lowland tropics. The species được tìm thấy ở Costa Rica, tây bắc Brasil và tây
**_Stigmella attenuata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được miêu tả bởi Puplesis năm 1985. Nó được tìm thấy ở vùng Viễn Đông Nga.
**_Aspalathus attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được R.Dahlgren miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Quiina attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được J.V. Schneid. & Zizka mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Ouratea attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được Tiegh. mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Neastacilla attenuata_** là một loài chân đều trong họ Arcturidae. Loài này được Hale miêu tả khoa học năm 1946.
**_Mangelia attenuata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## mô tả Loài này có kích thước giữa 5 mm and 13 mm
**_Persicaria attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (R. Br.) Soják mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Mordellistena attenuata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1826.
**_Dudleya attenuata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được (S.Watson) Moran miêu tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Turritella attenuata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turritellidae. ## Miêu tả ## Phân bố