✨Antillophos

Antillophos

Antillophos là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.

Các loài

According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Antillophos:

  • Antillophos alabastrum (Fraussen, 2003)
  • Antillophos armillatus Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos bahamensis Petuch, 2002
  • Antillophos bathyketes (Watson, 1882)
  • Antillophos beaui (Fischer & Bernardi, 1860)
  • Antillophos borneensis (G.B. Sowerby, 1859)
  • Antillophos boucheti (Fraussen, 2003)
  • Antillophos brigitteae Stahlschmidt & Fraussen, 2009
  • Antillophos candeanus (d’Orbigny, 1842)
  • Antillophos chazaliei (Dautzenberg, 1900)
  • Antillophos dedonderi Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos deprinsi Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos durianoides Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos elegans (Guppy, 1866)
  • Antillophos elegantissimum (Hayashi & Habe, 1965)
  • Antillophos fasciatus (A. Adams, 1853)
  • Antillophos freemani Petuch, 2002
  • Antillophos grateloupianum (Petit, 1853)
  • Antillophos hastilis Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos hayashii (Shikama, 1977)
  • Antillophos hirasei (G.B. Sowerby, 1913)
  • Antillophos idyllium Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos intactus Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos laeve (Kuroda & Habe in Habe, 1961)
  • Antillophos lucubratonis Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos makiyamai (Kuroda, 1961)
  • Antillophos miculus Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos minutus (Schepman, 1911)
  • Antillophos monsecourorum Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos naucratoros (Watson, 1882)
  • Antillophos nigroliratum (Habe, 1961)
  • Antillophos nitens (G.B. Sowerby, 1901)
  • Antillophos opimus Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos oxyglyptus (Dall & Simpson, 1901)
  • Antillophos pyladeum (Kato, 1994)
  • Antillophos retecosus (Hinds, 1844)
  • Antillophos roseatus (Hinds, 1844)
  • Antillophos rufocinctus (A. Adams, 1851)
  • Antillophos scitamentus Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos smithi (Watson, 1886)
  • Antillophos tsokobuntodis Fraussen & Poppe, 2005
  • Antillophos usquamaris Fraussen, 2005
  • Antillophos veraguensis (Hinds, 1843)
  • Antillophos verbinneni Fraussen, 2009
  • Antillophos verriculum Watters, 2009
  • Antillophos virginiae (Schwengel, 1942)

Hình ảnh

Tập tin:Antillophos lucubratonis.jpg
👁️ 6 | ⌚2025-09-16 22:29:41.718

QC Shopee
**_Antillophos grateloupianus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos armillatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos brigitteae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos bahamensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Phân bố ## Miêu tả Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là
**_Antillophos dedonderi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos candeanus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
**_Antillophos deprinsi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos elegans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos durianoides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos hastilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos freemani_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos idyllium_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos lucubratonis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos intactus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos miculus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos opimus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos monsecourorum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos scitamentus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos roseatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố Chúng phân bố ở Biển Đỏ, Nam Phi, vùng
**_Antillophos tsokobuntodis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos verbinneni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos usquamaris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos verriculum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Antillophos_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following
**_Phos_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. ## Các loài nhỏ|trái|_Phos varicosus_ Các loài trong chi _Phos_ gồm: * _Phos alabaster_ Fraussen, 2003
**_Buccinidae_** là một họ ốc trong liên họ Buccinoidea. ## Các chi thumb|_[[Buccinum undatum_ on a stamp from the Faroe Islands]] ;Phân họ Buccininae tribe Ancistrolepidini * _Ancistrolepis_ Dall, 1895 tribe Buccinini * _Buccinum_ Linnaeus,