✨Ageratum

Ageratum

Ageratum là một chi thực vật có hoa trong tông Eupatorieae của họ Cúc (Asteraceae).

Chi này chứa từ 40 tới 60 loài cây thân thảo hoặc gần hóa gỗ, sống một năm hoặc lâu năm trong khu vực nhiệt đới hoặc ôn đới. Phần lớn các loài là bản địa Trung Mỹ và Mexico.

Chúng tạo thành các bụi cây nhỏ, có thể cao tới 75 cm (30 inch). Lá mọc đối, hình tim, trứng hay ôvan, có lông tơ hoặc lông măng. Mép lá hơi có khía.

Hoa hình ống, mịn mượt màu hồng, tím, lam hay trắng; mọc thành các đầu hoa, các đầu hoa này tập hợp lại thành ngù hoa. Quả bế khô, nhỏ.

Các loài

Chi Ageratum gồm các loài:

Ageratum albidum

Ageratum altissima

Ageratum anisochroma

Ageratum ballotifolium

Ageratum candidum

Ageratum chiriquense

Ageratum chortianum

Ageratum conyzoides: Cỏ cứt lợn, cỏ hôi, bông thúi, bù xích, bù xít, cỏ cứt heo

Ageratum corymbosum

Ageratum echioides

Ageratum elassocarpum

Ageratum ellepticum

Ageratum fastigiatum

Ageratum gaumeri

Ageratum guatemalense

Ageratum hondurense

Ageratum houstonianum: Tam duyên, bù xích, cỏ hôi, cứt heo kiểng, cỏ tai gấu

Ageratum isocarphoides

Ageratum lavenia

Ageratum littorale

Ageratum lucidum

Ageratum lundellii

Ageratum maritimum

Ageratum meridanum

Ageratum microcarpum

Ageratum microcephalum

Ageratum molinae

Ageratum munaense

Ageratum myriadenium

Ageratum nelsonii

Ageratum oerstedii

Ageratum oliveri

Ageratum paleaceum

Ageratum panamense

Ageratum peckii

Ageratum petiolatum

Ageratum platylepis

Ageratum platypodum

Ageratum pohlii

Ageratum radicans

Ageratum riparium

Ageratum rugosum

Ageratum salicifolium

Ageratum salvanaturae

Ageratum scorpioideum

Ageratum solisii

Ageratum stachyofolium

Ageratum standleyi

Ageratum tehuacanum

Ageratum tomentosum

Độc tính

Một vài loài Ageratum có độc do chứa các ancaloit pyrrolizidin. Ageratum houstonianumAgeratum conyzoides (hai loài có ở Việt Nam) có thể gây ra các tổn thương gan và sinh ra u bướu.

👁️ 66 | ⌚2025-09-16 22:40:45.310

QC Shopee
**_Ageratum_** là một chi thực vật có hoa trong tông Eupatorieae của họ Cúc (Asteraceae). Chi này chứa từ 40 tới 60 loài cây thân thảo hoặc gần hóa gỗ, sống một năm hoặc lâu
**_Ageratum tomentosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Benth. ex Benth.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum tehuacanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Ageratum standleyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Ageratum solisii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Turner mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Ageratum stachyofolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Ageratum scorpioideum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Ageratum salvanaturae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.Smalla & N.Kilian mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Ageratum riparium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Ageratum rhypodes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Ageratum platylepis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (B.L.Rob.) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Ageratum petiolatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Hook. & Arn.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum peckii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Ageratum paleaceum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Gay ex DC.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum oliveri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Ageratum oerstedii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Ageratum myriadenium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sch.Bip. ex Baker) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Ageratum munaense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Ageratum muticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Ageratum molinae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Ageratum micropappum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Ageratum mexicanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sims mô tả khoa học đầu tiên năm 1824.
**_Ageratum microcephalum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Benth.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum matricarioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Spreng.) Less. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.
**_Ageratum maritimum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Kunth mô tả khoa học đầu tiên.
**_Ageratum lundellii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Ageratum lavenia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (L.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Ageratum isocarphoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum houstonianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768.
**_Ageratum hondurense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
**_Ageratum glechonophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Ageratum gaumeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Ageratum fastigiatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Gardner) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Ageratum ellipticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được B.L.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Ageratum echioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Less.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Ageratum corymbosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Zuccagni mô tả khoa học đầu tiên năm 1806.
**_Ageratum cordatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (S.F.Blake) L.O.Williams mô tả khoa học đầu tiên năm 1975.
**_Ageratum chortianum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Standl. & Steyerm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.
**_Ageratum chiriquense_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (B.L.Rob.) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Ageratum candidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được G.M.Barroso mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
**_Ageratum brachystephanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Regel mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Ageratum ballotifolium_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được ("Maguire, Steyerm. & Wurdack") R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Ageratum asclepiadea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Ageratum anisochroma_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Klatt) R.M.King & H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên.
**_Ageratum albidum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.