✨1827
Sự kiện
Sinh
- 26 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Túc, tước phong Ba Xuyên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1854).
- 21 tháng 5 – Nguyễn Phúc Miên Quan, tước phong Kiến Tường công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1847).
- 12 tháng 6 – Nguyễn Phúc Miên Tuấn, tước phong Hòa Thạnh vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1907).
- 14 tháng 6 – Nguyễn Phúc Trinh Nhàn, phong hiệu Nghĩa Điền Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1902).
- 14 tháng 6 – Nguyễn Phúc Tường Hòa, phong hiệu Nghĩa Hà Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1847).
Mất
- 5 tháng 1 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Prince_Frederick,_Duke_of_York_and_Albany Hoàng tử Frederick, Công tước xứ York và Albany], người thừa kế ngai vàng Anh (s. 1763)
- 19 tháng 1 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Ludwig_von_Brauchitsch Ludwig von Brauchitsch], tướng quân Phổ (s. 1757)
- 13 tháng 2 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Caleb_Brewster Caleb Brewster], điệp viên trong Chiến tranh Cách mạng Mỹ (s. 1747)
- 19 tháng 2 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Armand-Augustin-Louis_de_Caulaincourt Armand Augustin Louis de Caulaincourt], tướng quân, nhà ngoại giao người Pháp (s. 1773)
- 23 tháng 2 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Felipe_Enrique_Neri,_Baron_de_Bastrop Felipe Enrique Neri], nhà lập pháp Texas, người thực dân hóa (s. 1759)
- 17 tháng 2 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Johann_Heinrich_Pestalozzi Johann Heinrich Pestalozzi], nhà sư phạm Thụy Sĩ (s. 1746)
- 28 tháng 2 - [https://en.m.wikipedia.org/wiki/Thomas_Holloway_(painter) Thomas Holloway], họa sĩ vẽ chân dung, thợ khắc người Anh (s. 1748)
- 26 tháng 3 – Ludwig Van Beethoven, nhà soạn nhạc thiên tài người đức (s. 1770)
- Không rõ – Nguyễn Phúc Ngọc Ngoạn, phong hiệu Đức Hòa Công chúa, công chúa con vua Gia Long (s. 1794).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Ngọc Khuê, phong hiệu Mỹ Khê Công chúa, công chúa con vua Gia Long (s. 1807).
👁️ 66 | ⌚2025-09-16 22:28:13.375
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%
Mua hàng tại Shopee giảm thêm 30%

## Sự kiện ## Sinh * 26 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Túc, tước phong Ba Xuyên Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1854). * 21 tháng 5 – Nguyễn Phúc
Máy sấy tóc Bluestone HDB-1827 , Công Suất 1100W , Bảo hành điện tử 2 năm, Hàng chính hãng
**1827 Atkinson** là một tiểu hành tinh được phát hiện tại ở Đài thiên văn Goethe Link gần Brooklyn, Indiana bởi Chương trình tiểu hành tinh Indiana.
**George Canning** (11 tháng 4 năm 1770 - 8 tháng 8 năm 1827) là chính khách Anh thuộc đảng Tory, ông là Thủ tướng Anh, Bộ trưởng Tài chính Anh (10/4/1827 - 8/8/1827), hai chức
**Frederick Augustus, Công tước xứ York và Albany** (_Frederick Augustus_, sinh ngày 16 tháng 8 năm 1763 – 5 tháng 1 năm 1827) là con trai thứ hai của vua George III của Anh và
**Đại vương công Konstantin Nikolayevich của Nga** (21 tháng 9 năm 1827 – 25 tháng 1 năm 1892) là người con thứ 5 và là con trai thứ của Sa hoàng Nikolai I của Nga
**Ludwig van Beethoven** (rửa tội ngày 17 tháng 12 năm 1770 – 26 tháng 3 năm 1827) là một nhà soạn nhạc cổ điển người Đức. Ông là một hình tượng âm nhạc quan trọng
**Pōmare III** (25 tháng 6 năm 1820 tại **Teriʻitariʻa** – 8 tháng 1 năm 1827), là vị vua của Vương quốc Tahiti tại vị từ năm 1821 đến năm 1827. Ông là con trai thứ
**_Nhìn từ cửa sổ ở Le Gras_** (tiếng Pháp: _Point de vue du Gras_) là một bức ảnh do Nicéphore Niépce thực hiện năm 1826 hoặc 1827 từ cửa sổ căn nhà Le Gras của
**Nguyễn Xuân Thục** (chữ Hán: 阮旾俶,; 1762 - 1827), người huyện Quảng Phúc (hay _Quảng Phước_, nay thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa) từng làm Phó sứ Sơn Lăng lo việc xây cất
Bá tước **Alessandro Giuseppe Antonio Anastasio Volta** (18 tháng 2 năm 1745 - 5 tháng 5 năm 1827) là một nhà vật lý, hóa học, người tiên phong về điện và năng lượng người Ý.
**Trương Tấn Bửu** (Chữ Hán: 張進寶; 1752 – 1827), có tên khác là **Trương Tấn Long** (張進隆); là một danh tướng của chúa Nguyễn Phúc Ánh trong lịch sử Việt Nam. Nhờ lập được nhiều
**William Blake** (28 tháng 11 năm 1757 – 12 tháng 8 năm 1827) – là nhà thơ, họa sĩ Anh, một trong những nhà thơ lớn của thế kỷ XVIII. Thơ ca của William Blake
**Nhông cát Benly**, hay còn gọi là **nhông thường**, **nhông hoa**, **nhông**, **dông**, **dông cát**, **dông cát benly**, **dông thường** (danh pháp hai phần: **_Leiolepis belliana_** (Hardwicke & Gray, 1827)) là một loài nhông cát
**_Macropygia unchall_** là một loài chim trong họ Columbidae. Loài này có ở Bangladesh, Bhutan, Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Nepal, Thái Lan và Việt Nam. Nó được đánh giá là
thumb|Tướng Gustav Hermann von Alvensleben thumb|Gustav Hermann von Alvensleben trên lưng [[ngựa Brin d´Amour, họa phẩm của Franz Krüger]] **Gustav Hermann von Alvensleben** (17 tháng 1 năm 1827 tại Rathenow – 1 tháng 2 năm
**Friedrich August I của Sachsen** (tiếng Đức: Friedrich August I. von Sachsen; tiếng Ba Lan: Fryderyk August I; 23/12/1750 - 5/5/1827) là thành viên của Nhà Wettin, người cai trị Tuyển đế hầu quốc Sachsen
**Kraft Prinz zu Hohenlohe-Ingelfingen** (2 tháng 1 năm 1827 – 16 tháng 1 năm 1892), là một vị tướng chỉ huy pháo binh của quân đội Phổ, đồng thời là nhà văn quân sự đã
**_Maurandya barclayana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được John Lindley mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Phân bố Loài này là bản địa Mexico,
**_Habenaria leptoceras_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Hook. mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Habenaria leptoceras - Curtis' 54 (N.S.
**_Zingiber odoriferum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Gừng. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Mẫu định danh Các mẫu định danh bao
**Audishu V Khayyat** (1827 - 1899; đầy đủ:_Audishu V (Georges Ebed-Iesu) Khayyath_) là một Thượng phụ người Iraq của Giáo hội Công giáo nghi lễ Chaldeans, thuộc Giáo hội Công giáo Rôma. Ông nguyên là
**William Burges** (2 tháng 12 năm 1827 - 20 tháng 4 năm 1881) là một kiến trúc sư và nhà thiết kế người Anh. Trong số những kiến trúc sư vĩ đại nhất trong thời
**Nguyễn Phúc Miên Túc** (còn có âm đọc là **Tú**) (chữ Hán: 阮福綿宿; 26 tháng 2 năm 1827 - 1 tháng 1 năm 1854), tước phong **Ba Xuyên Quận công** (巴川郡公), là một hoàng tử
**Nguyễn Phúc Tường Hòa** (chữ Hán: 阮福祥和; 14 tháng 6 năm 1827 – 28 tháng 6 năm 1847), phong hiệu **Nghĩa Hà Công chúa** (義河公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn
**Nguyễn Phúc Trinh Nhàn** (chữ Hán: 阮福貞嫻; 14 tháng 6 năm 1827 – 28 tháng 7 năm 1902), phong hiệu **Nghĩa Điền Công chúa** (義田公主), là một công chúa con vua Minh Mạng nhà Nguyễn
**Nguyễn Phúc Ngọc Khuê** (chữ Hán: 阮福玉珪; 1807 – 1827), phong hiệu **Mỹ Khê Công chúa** (美溪公主), là một công chúa con vua Gia Long nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ## Tiểu sử
**Huỳnh anh hoa vàng nghệ** hay **Hoàng thiền** (danh pháp hai phần: _Allamanda schottii_) là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được Pohl mô tả khoa học đầu
**Philippe Mari Henri Roussel, bá tước de Courcy** (30 tháng 5 năm 1827 - 8 tháng 11 năm 1887, phiên âm tiếng Việt là **Đờ Cuốc-xi**) là một trung tướng của quân đội Pháp. Ông
**Valentín Faustino Berrio Ochoa**, còn có tên gọi khác là **Valentín de Berriochoa**, tên tiếng Việt là **Vinh** (14 tháng 2 năm 1827 - 1 tháng 11 năm 1861), là một tu sĩ Dòng Anh
**Josefa Fernanda của Tây Ban Nha** (25 tháng 5 năm 1827 – 10 tháng 6 năm 1910) là một Infanta của Tây Ban Nha, con gái của Francisco de Paula của Tây Ban Nha và
**Peter II** (tiếng Đức: _Nikolaus Friedrich Peter_) (8 tháng 7 năm 1827 – 13 tháng 6 năm 1900) là Đại công tước trị vì của Oldenburg từ năm 1853 đến năm 1900. Ông tuyên bố
**Nguyễn Phúc Miên Tuấn** (chữ Hán: 阮福綿寯; 12 tháng 6 năm 1827 – 22 tháng 6 năm 1907), tự là **Dương Hiền** (陽賢), **Ngạn Thúc** (彦叔), **Ngạn Chi** (彦之), **Trọng Diên** (仲延), **Nhã Trang** (雅莊),
**Nguyễn Phúc Miên Quan** (chữ Hán: 阮福綿官; 21 tháng 5 năm 1827 – 3 tháng 2 năm 1847), tự là **Tắc Tư** (則思), tước phong **Kiến Tường công** (建祥公), là một hoàng tử con vua
**Henri Laurent Rivière** (Ri-vi-e)(12 tháng 7 năm 1827 - 19 tháng 5 năm 1883) là một sĩ quan hải quân và một nhà văn người Pháp. Rivière sinh tại Paris. Tháng 10 năm 1842 Rivière
Trong hóa học, các **đồng phân** là hợp chất hữu cơ có cùng công thức phân tử. Điều đó tương tự như việc coi chúng có công thức cấu trúc (công thức hóa học khai
**Kuching** (chữ Jawi: ; ), gọi chính thức là **Thành phố Kuching**, là thủ phủ và thành phố đông dân nhất của bang Sarawak tại Malaysia. Đây cũng là thủ phủ của tỉnh Kuching. Thành
**Triều Tiên Hiến Tông** (8 tháng 12, 1827 –25 tháng 7, 1849), cai trị từ năm 1834-1849, là vị vua thứ 24 của nhà Triều Tiên. Ông là con trai của Hiếu Minh Thế tử
**Phạm Bành** (1827-1887) là quan nhà Nguyễn, đã tham gia phong trào Cần Vương chống Pháp cuối thế kỷ 19. ## Xuất thân Phạm Bành quê ở làng Trương Xá (nay thuộc xã Hòa Lộc,
Cuộc Phiêu Lưu Của Thuyền Trưởng Corcoran Alfred Assollant sinh năm 1827 ở Aubusson. Ông thuộc thế hệ con cháu những nhà cách mạng chân chính nhất của nước Pháp cuối thế kỷ XVIII và
Vào năm 1828, hoặc cuối năm 1827, Victor Hugo 1802-1885 nảy ý định đầu tiên viết cuốn Nhà thờ Đức Bà Paris, một truyện lấy lịch sử làm bối cảnh, một thiên anh hùng ca
**Robert Dudley Baxter** (1827 - 1875) là một nhà kinh tế học và thống kê học người Anh. Baxter sinh tại Doncaster. Ông học tư tại Trinity College, Đại học Cambridge. Ông học luật học
**_Apalone mutica_** là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Le Sueur mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. Nó là loài đặc hữu của Bắc Mỹ. ## Phạm vi địa lý
**_Apalone spinifera_** là một loài rùa trong họ Trionychidae. Loài này được Le Sueur mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Pham vi phân bố Apalone spinifera có một phạm vi phân bố
**_Echis pyramidum_** là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Geoffroy Saint-Hilaire mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:Echis pyramidum-3.jpg Tập tin:Echis pyramidum.jpg
**_Macroprotodon cucullatus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Geoffroy De St-Hilaire mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Rhabdophis rhodomelas_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. Nó được tìm thấy ở Thái Lan, Malaysia, Indonesia và Singapore.
**_Lycodon subcinctus_** là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827. ## Hình ảnh Tập tin:COLLECTIE TROPENMUSEUM Jeugdstadium van de Lycodon subcinctus TMnr
**_Atractus badius_** là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.
**_Aspidura brachyorrhos_** là một loài rắn trong họ Colubridae. Loài này được Boie mô tả khoa học đầu tiên năm 1827.