✨Truyện ngắn trong lòng bàn tay
hay còn được biết đến với tên Truyện ngắn trong lòng bàn tay là một "chưởng biên tiểu thuyết" (掌編小説), "chưởng thiên tiểu thuyết" (掌篇小説) của Kawabata Yasunari, tập hợp khoảng trên 100 truyện ngắn được viết từ thời tác giả còn trẻ. Ấn bản đầu tiên phát hành năm 1971. Về sau tái bản sách còn bổ sung những truyện xuất bản sau khi tác giả lâm chung năm 1972.
Đặc trưng của các truyện ngắn là mỗi truyện đều ngắn, như để được "trong lòng bàn tay". Khi dịch ra những ngôn ngữ khác, độ ngắn không còn được bảo toàn nữa.
Nội dung
#骨拾い _Cotsuhiroi_(※)
"Thu lượm cốt" #男と女と荷車 _Otoko to Onna to Niguruma_(※)
_Chàng trai, cô gái và chiếc xe hàng_ #日向 _Hinata_(※)
_Hướng nắng_ #弱き器 _Yowaki Utsuwa_(※)
_Món đồ dễ vỡ_ #火に行く彼女 _Hi ni Yuku Kanojo_(※)
_Người con gái đi vào đám lửa_ #鋸と出産 _Nokogiri to Shussan_
_Cái cưa và Sinh sản_ #バッタと鈴虫 _Batta to Suzumushi_(※)
_Con châu chấu và con dế đeo chương_ #時計 _Tokei_(※)
_Đồng hồ_ #指環 _Yubiwa_(※)
_Chiếc nhẫn_ #髪 _Kami_(※)
_Tóc_ #金糸雀 _Kanariya_(※)
_Đôi chim hoàng yến_ #港 _Minato_(※)
_Bến cảng_ #写真 _Shashin_(※)
_Tấm ảnh_ #白い花 _Shiroi Hana_(※)
_Hoa trắng_, _Hoa quỳnh_ #敵 _Teki_(※)
_Kẻ thù_ #月 _Tsuki_(※)
_Trăng_ #落日 _Rakujitsu_(※)
_Mặt trời lặn_ #死顔の出来事 _Shinigao no Dekigoto_(※)
_Chuyện gương mặt người chết_ #屋根の下の貞操 _Yane no Shita no Teisō_(※)
_Trinh bạch dưới mái nhà_ #人間の足音 _Ningen no Ashioto_
_Tiếng chân người_ #海 _Umi_(※)
_Biển_ #二十年 _Nijūnen_
_20 năm_ #硝子 _Garasu_(※)
_Tấm kính_ #お信地蔵 _Oshin Jizō_(※)
_Địa táng vương Bồ tát Oshin_ #滑り岩 _Superi Ishi_(※)
_Hòn đá trơn_ #有難う _Arigatō_(※)
_cảm ơn_ #万歳 _Banzai_(※)
_Hoan hô_ #胡・子盗人 _Koko Nusuto_(※)
_Tên trộm hồ đào_ #玉台 _Tamadai_
_Tamadai_ #夏の靴 _Natsu no Kutsu_(※)
_Đôi giày mùa hạ_ #母 _Haha_(※)
_Mẹ_ #雀の媒酌 _Suzume no Baishaku_(※)
_Chim én kết đôi_ #子の立場 _Ko no Tachiba_(※)
_Lập trường của người con_ #心中 _Shinjū_(※)
_Chết chung vì tình_ #竜宮の乙姫 _Ryūgū no Otohime_(※)
_Công chúa thủy cung_ #処女の祈り _Shojo no Inori_(※)
_Lời cầu nguyện của trinh nữ_ #冬近し _Fuyuchikaishi_(※)
_Sắp đến đông_ #霊柩車 _Reikyūsha_(※)
_Xe tang_ #一人の幸福 _Hitori no Kōfuku_(※)
_Hạnh phúc của một người_ #神います _Kami Imasu_(※)
_Hiện hữu thần linh_ #帽子事件 _Bōshi Jiken_(※)
_Cái mũ_ #合掌 _Gasshō_(※)
_Chắp tay_ #屋上の金魚 _Okujō no Kingyo_(※)
_Lũ cá vàng trên sân thượng_ #金銭の道 _Kisen no Michi_
_Đường đi của tiền bạc_ #朝の爪 _Asa no Tsume_(※)
_Móng tay buổi sáng_ #女 _Onna_(※)
_Tính nữ_ #恐しい愛 _Osoroshii Ai_(※)
_Tình yêu đáng sợ_ #歴史 _Rekishi_(※)
_Lịch sử_ #馬美人 _Babijin_(※)
_Con ngựa đẹp_ #百合 _Yuri_(※)
_Hoa huệ_ #処女作の祟り _Shojosaku no Tatari_(※)
_Lời nguyền tác phẩm đầu tay_ #駿河の令嬢 _Suruga no Reijō_(※)
_Cô tiểu thư ở Suruga_ #神の骨 _Kami no Hone_(※)
_Tro cốt thần linh_ #夜店の微笑 _Yomise no Bishō_
_Nụ cười ngoài quán đêm_ #夫人の探偵 _Fujin no Tantei _
_Thám tử của phu nhân_ #門松を焚く _Kadomatsu wo Taku_
_Đốt đồ trang trí cây thông_ #盲目と少女 _Mōmoku to Shōjo_(※)
_Người đàn ông mù và Cô gái trẻ_ #母国語の祈祷 _Kitō no Bokokugo_(※)
_Lời nguyện cầu bằng tiếng mẹ đẻ_ #故郷 _Furusato_(※)
_Cố hương_ #母の眼 _Haha no Me_(※)
_Mắt mẹ_ #三等待合室 _Santō machiaishitsu_(※)
_Phòng chờ hạng ba_
"Thu lượm cốt" #男と女と荷車 _Otoko to Onna to Niguruma_(※)
_Chàng trai, cô gái và chiếc xe hàng_ #日向 _Hinata_(※)
_Hướng nắng_ #弱き器 _Yowaki Utsuwa_(※)
_Món đồ dễ vỡ_ #火に行く彼女 _Hi ni Yuku Kanojo_(※)
_Người con gái đi vào đám lửa_ #鋸と出産 _Nokogiri to Shussan_
_Cái cưa và Sinh sản_ #バッタと鈴虫 _Batta to Suzumushi_(※)
_Con châu chấu và con dế đeo chương_ #時計 _Tokei_(※)
_Đồng hồ_ #指環 _Yubiwa_(※)
_Chiếc nhẫn_ #髪 _Kami_(※)
_Tóc_ #金糸雀 _Kanariya_(※)
_Đôi chim hoàng yến_ #港 _Minato_(※)
_Bến cảng_ #写真 _Shashin_(※)
_Tấm ảnh_ #白い花 _Shiroi Hana_(※)
_Hoa trắng_, _Hoa quỳnh_ #敵 _Teki_(※)
_Kẻ thù_ #月 _Tsuki_(※)
_Trăng_ #落日 _Rakujitsu_(※)
_Mặt trời lặn_ #死顔の出来事 _Shinigao no Dekigoto_(※)
_Chuyện gương mặt người chết_ #屋根の下の貞操 _Yane no Shita no Teisō_(※)
_Trinh bạch dưới mái nhà_ #人間の足音 _Ningen no Ashioto_
_Tiếng chân người_ #海 _Umi_(※)
_Biển_ #二十年 _Nijūnen_
_20 năm_ #硝子 _Garasu_(※)
_Tấm kính_ #お信地蔵 _Oshin Jizō_(※)
_Địa táng vương Bồ tát Oshin_ #滑り岩 _Superi Ishi_(※)
_Hòn đá trơn_ #有難う _Arigatō_(※)
_cảm ơn_ #万歳 _Banzai_(※)
_Hoan hô_ #胡・子盗人 _Koko Nusuto_(※)
_Tên trộm hồ đào_ #玉台 _Tamadai_
_Tamadai_ #夏の靴 _Natsu no Kutsu_(※)
_Đôi giày mùa hạ_ #母 _Haha_(※)
_Mẹ_ #雀の媒酌 _Suzume no Baishaku_(※)
_Chim én kết đôi_ #子の立場 _Ko no Tachiba_(※)
_Lập trường của người con_ #心中 _Shinjū_(※)
_Chết chung vì tình_ #竜宮の乙姫 _Ryūgū no Otohime_(※)
_Công chúa thủy cung_ #処女の祈り _Shojo no Inori_(※)
_Lời cầu nguyện của trinh nữ_ #冬近し _Fuyuchikaishi_(※)
_Sắp đến đông_ #霊柩車 _Reikyūsha_(※)
_Xe tang_ #一人の幸福 _Hitori no Kōfuku_(※)
_Hạnh phúc của một người_ #神います _Kami Imasu_(※)
_Hiện hữu thần linh_ #帽子事件 _Bōshi Jiken_(※)
_Cái mũ_ #合掌 _Gasshō_(※)
_Chắp tay_ #屋上の金魚 _Okujō no Kingyo_(※)
_Lũ cá vàng trên sân thượng_ #金銭の道 _Kisen no Michi_
_Đường đi của tiền bạc_ #朝の爪 _Asa no Tsume_(※)
_Móng tay buổi sáng_ #女 _Onna_(※)
_Tính nữ_ #恐しい愛 _Osoroshii Ai_(※)
_Tình yêu đáng sợ_ #歴史 _Rekishi_(※)
_Lịch sử_ #馬美人 _Babijin_(※)
_Con ngựa đẹp_ #百合 _Yuri_(※)
_Hoa huệ_ #処女作の祟り _Shojosaku no Tatari_(※)
_Lời nguyền tác phẩm đầu tay_ #駿河の令嬢 _Suruga no Reijō_(※)
_Cô tiểu thư ở Suruga_ #神の骨 _Kami no Hone_(※)
_Tro cốt thần linh_ #夜店の微笑 _Yomise no Bishō_
_Nụ cười ngoài quán đêm_ #夫人の探偵 _Fujin no Tantei _
_Thám tử của phu nhân_ #門松を焚く _Kadomatsu wo Taku_
_Đốt đồ trang trí cây thông_ #盲目と少女 _Mōmoku to Shōjo_(※)
_Người đàn ông mù và Cô gái trẻ_ #母国語の祈祷 _Kitō no Bokokugo_(※)
_Lời nguyện cầu bằng tiếng mẹ đẻ_ #故郷 _Furusato_(※)
_Cố hương_ #母の眼 _Haha no Me_(※)
_Mắt mẹ_ #三等待合室 _Santō machiaishitsu_(※)
_Phòng chờ hạng ba_
- 叩く子 _Tataku ko_(※)
_Đứa bé_ - 秋の雷 _Aki no Kaminari_(※)
_Tiếng sấm mùa thu_ - 家庭 _Katei_(※)
_Gia đình_ - 時雨の駅 _Shigure no Eki_
_Nhà ga trong mưa cuối thu_ - 貧者の恋人 _Hinja no Koibito_(※)
_Người yêu của kẻ nghèo_ - 笑わぬ男 _Waranu Otoko_(※)
_Người đàn ông không cười_ - 士族 _Shizoku_(※)
_Gia tộc samurai_ - 質屋にて _Shitsuya nite_
_Tại tiệm cầm đồ_ - 黒牡丹 _Kurobotan_
_Mẫu đơn đen_ - 日本人アンナ _Nihonjin Anna_(※)
_Anna, một người Nhật Bản_ - 雪隠成仏 _Secchin Jōbutsu_(※)
_Thành Phật nơi toa lét_ - 離婚の子 _Rikon no ko_
_Đứa trẻ ly hôn_ - 顕微鏡怪談 _Kenbikyō kaidan_
_Chuyện kì lạ về kính hiển vi_ - 踊子旅風俗 _Odorikotabifūzoku_
_Thói đi chơi vũ nữ_ - 望遠鏡と電話 _Bōenkyō to denwa_
_Kính viễn vọng và điện thoại_ - 鶏と踊子 _Niwatori to Odoriko_(※)
_Con gà trống và vũ nữ_ - 化粧の天使達 _Keshō no Tenshitachi_
_Những thiên thần điểm trang_ - 白粉とガソリン _Oshiroi to Gasorin_
_Phấn trắng và xăng_ - 縛られた夫 _Shibarareta Otto_(※)
_Anh chồng bị cột_ - 舞踊靴 _Buyōkutsu_
_Chiếc giày khiêu vũ_ - 楽屋の乳房 _Gakuya no nyūbō_
_Bộ ngực ở phòng thay đồ_ - 眠り癖 _Nemuriguse_(※)
_Thói quen trong giấc ngủ_ - 雨傘 _Amagasa_(※)
_Chiếc dù đi mưa_ - 喧嘩 _Genka_
_Đấu khẩu_ - 顔 _Kao_(※)
_Gương mặt_ - 化粧 _Keshō_(※)
_Trang điểm_ - 妹の着物 _Imōto no Kimono_(※)
_Chiếc kimono của em gái tôi_ - 死面 'Shimen_(※)
_Gương mặt thần chết'' - 舞踊会の夜 _Buyōkai no yoru_
_Đêm vũ hội_ - 眉から _Mayū kara_(※)
_Từ hàng lông mày_ - 藤の花と苺 _Fuji no Hana to Ichigo_
_Hoa đậu tía và dâu tây_ - 秋風の女房 _Shūfū no nyōbō_(※)
_Vợ trong gió thu_ - 愛犬安産 _Aiken Anzan_(※)
_Đỡ đẻ chó yêu_ - ざくろ _Zakuro_(※)
_Cây lựu_ - 十七歳 _Jūnanasai_(※)
_Tuổi 17_ - わかめ _Wakame_
_Wakame_ - 小切 _Kogire_(※)
_Mảnh nhỏ_ - さと _Sato_(※)
_Quê nhà_ - 水 _Ki_(※)
_Nước_ - 五拾銭銀貨 _Gojissen Ginka_(※)
_Đồng bạc năm mươi xu_ - さざん花 _Sazanka_(※)
_Hoa sơn trà_ - 紅梅 _Kōbai_(※)
_Cây mận_ - 足袋 _Tabi_(※)
_Chiếc vớ Nhật_ - かけす _Kakesu_(※)
_Chim dẻ cùi_ - 夏と冬 _Natsu to Fuyu_(※)
_Mùa hạ và mùa đông_ - 笹舟 _Sasabune_(※)
_Những con thuyền lá tre_ - 卵 _Tamago_(※)
_Trứng_ - 滝 _Taki_
_Thác nước_ - 蛇 _Hebi_(※)
_Rắn_ - 秋の雨 _Aki no Ame_(※)
_Mưa thu_ - 手紙 _Tegami_(※)
_Lá thư_ - 隣人 _Rinjin_(※)
_Hàng xóm_ - 木の上 _Ki no Ue_(※)
_Trên cây_ - 乗馬服 _Jōbafuku_(※)
_Bộ đồ cưỡi ngựa_ - かささぎ _Kasasagi_(※)
_Chim ác là châu Âu_ - 不死 _Fushi_(※)
_Bất tử_ - 月下美人 _Gekka-bijin_(※)
_Người đẹp dưới trăng_ - 地 _Tsuchi_(※)
_Đất_ - 白馬 _Hakuma_(※)
_Bạch mã_ - 雪 _Yuki_(※)
_Tuyết_ - めずらしい人 _Mezurashii hito_
_Con người hiếm hoi_
Chuyển ngữ
Truyện đã được chuyển ngữ sang tiếng Anh với tên "Palm of the Hand Stories" năm 1988.