✨Football League 1974-75
Football League 1974–75 là mùa giải lần thứ 76 của giải The Football League.
Huấn luyện viên Dave Mackay dẫn dắt Derby County vô địch giải đấu lần thứ hai trong 4 năm qua mặc dù bị cạnh tranh khốc liệt bởi các đội bóng Liverpool, Ipswich Town, Everton, Stoke City, Sheffield United và Middlesbrough.
Carlisle United tham dự giải đấu lần đầu tiên mặc dù đứng đầu bảng xếp hạng trong ba trận đấu đầu tiên nhưng bị hụt hơi đường dài và bị xuống hạng vào cuối mùa giải cùng với Luton Town và Chelsea.
Brian Clough kế nhiệm huấn luyện viên Don Revie tại Leeds United nhưng chỉ dẫn dắt được 44 ngày. Ông bị thay thế bởi Jimmy Armfield.
Chủ tịch câu lạc bộ Manchester United tin tưởng vào huấn luyện viên Tommy Docherty sau khi đội bóng này xuống hạng hai, Và ông đã không phụ lòng bằng chức vô địch giải hạng hai Anh vào cuối mùa giải để trở lại giải hạng nhất. Đội bóng đứng trên cả Aston Villa (đội bóng giành chức vô địch League Cup) và Norwich City. Docherty đã xây dựng lại đội bóng mới với các cầu thủ như: Jim Holton, Stuart Pearson và Brian Greenhoff. Trong khi đó, FIFA cấm đoán George Best tham gia vào hoạt động bóng đá; Tuy nhiên, Huấn luyện viên Tommy Docherty của Manchester United không cho anh một cơ hội nào nữa ở Old Trafford và anh chuyển đến Stockport County F.C. theo chuyển nhượng tự do.
Millwall, Cardiff City và Sheffield Wednesday bị rớt xuống giải hạng ba. Trong khoảng thời gian một vài năm, Sheffield Wednesday bị rớt xuống hạng ba trước đó là thi đấu giải hạng nhất.
Blackburn Rovers, Plymouth Argyle và Charlton Athletic được thăng hạng lên chơi tại giải hạng hai mùa tới.[http://www.rsssf.com/engpaul/FLA/1974-75.html The Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation] website
Giải hạng nhất Anh
P = Số trận; W = Số trận thắng; D = Số trận hòa; L = Số trận thua; F = Bàn thắng; A = Bàn bại; GA = Bàn thắng trung bình; GD = Hiệu số bàn thắng bại; Pts = Số điểm
Kết quả giải hạng nhất Anh
Bản đồ giải hạng nhất Anh
Giải hạng hai Anh
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points
Kết quả giải hạng hai Anh
Bản đồ giải hạng hai Anh
Giải hạng ba Anh
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points
Kết quả giải hạng ba Anh
Vị trí giải hạng ba Anh
Giải hạng tư Anh
P = Matches played; W = Matches won; D = Matches drawn; L = Matches lost; F = Goals for; A = Goals against; GA = Goal average; GD = Goal difference; Pts = Points