**Bistrița-Năsăud** (; ) là một hạt (judeţ) của România, ở Transilvania, thủ phủ là thành phố Bistriţa. ## Nhân khẩu Năm 2002, dân số là 311.657 người với mật độ dân số 58 người/km². *
**Cetate** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5188 người.
**Budesti** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2079 người.
**Branistea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3395 người.
**Parva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2648 người.
**Monor** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1604 người.
**Livezile** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4309 người.
**Șieu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3147 người.
**Salva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4431 người.
**Petru Rareș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5005 người.
**Bistrița** là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân
**Năsăud** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10639 người.
**Bistrita Bârgaului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4394 người.
**Alba** (; tiếng Hungari: _Fehér_) là một hạt của România, ở Transilvania, với thủ phủ tại Alba Iulia (dân số: 72.405). ## Nhân khẩu Năm 2002, hạt này có dân số 382.747 người với mật
**Coșbuc** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3015 người.
**Ciceu-Giurgești** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4346 người.
**Chiuza** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2242 người.
**Chiochiș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3570 người.
**Căianu Mic** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5417 người.
**Budacu de Jos** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2907 người.
**Beclean** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10930 người.
**Nuseni** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3267 người.
**Nimigea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5535 người.
**Milaș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1568 người.
**Miceștii de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1288 người.
**Matei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2991 người.
**Mărișelu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2570 người.
**Maieru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7363 người.
**Măgura Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3821 người.
**Lunca Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Leșu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3003 người.
**Lechința** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6024 người.
**Josenii Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5078 người.
**Ilva Mare** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2611 người.
**Ilva Mică** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3480 người.
**Galații Bistriței** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2493 người.
**Feldru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7067 người.
**Dumitra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4546 người.
**Urmeniș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2285 người. Nó bao gồm mười ngôi làng: Câmp, Coșeriu, Delureni (_Mezőújlak_), Fânațe (_Szarvadi szénafűdűlő_), Podenii (_Kisújlak_), Scoabe, Șopteriu (_Septér_),
**Uriu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3623 người.
**Tiha Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6295 người.
**Telciu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5390 người.
**Teaca** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6039 người.
**Târlișua** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3746 người.
**Spermezeu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2610 người.